越南语语音表
- 格式:doc
- 大小:27.00 KB
- 文档页数:4
一:语音Ngữ âm1.单元音(Nhuyên âm đơn):由一个元音音素构成的元音o,ô:发音时,舌头稍向后缩,舌根略微抬起,双唇收园但不突出。
ô比o双唇收得更圆,口型也小些。
u:发音时,舌头向后缩,舌面后部抬起,双唇稍向前突,收成圆形。
a ,ă:发音时,口腔自然张开,舌尖抵触下齿龈,双唇舒展。
A 音长,ă音短。
ơ,â:发音时,开口度比a,ă略小,舌面后部隆起,接近软腭,ơ音长,â音短。
ư :发音时,舌头略向后缩,舌根向软腭抬高,双唇保持自然状态。
请做下面发音练习:o——ôo——ô——uo——u u——o——ôa——ă ơ——âă——âa——ơô——ưo——ôô——u u——ư ư——âu——ăa——ă——âo——ô——ơ ư——u——ưa——o——ơ ư——a——u u——ơ——ư2.辅音(Phụ âm):发音时,声带一般不颤动(浊辅音除外),气流从口腔流通时受到显著阻碍的音叫辅音。
ph,v:都是唇齿摩擦音,发音时,下唇轻触上齿,气流从唇齿间的缝隙中通过,引起摩擦,ph是清音(声带不颤动),v 是浊音(声带颤动)。
nh:舌面鼻音,发音时,舌面前段抵住硬腭,软腭下降,口腔通道完全阻塞,气流从鼻腔泻出。
h:轻擦喉音,发音时,不受阻碍,留通过声门时,无显著阻碍,只发生轻微的摩擦。
p,b:双唇塞音,发音时,双唇紧闭,使肺部呼出的气流冲破双唇的阻碍,p是清音,声带不颤动,b是浊音,声带颤动。
m:双唇鼻音,发音时,双唇闭拢,软腭下垂,气流从鼻腔泻出,是浊辅音。
t,th:舌尖清音,发音时,舌尖顶住上齿龈,形成阻碍,气流冲出口腔时,突然下降,t不送气(气流冲出较弱),th送气(气流冲出较强)。
đ:舌尖浊音,发音时,舌尖顶住上齿龈,舌面前部接近硬腭,形成阻碍,气流冲出口腔时,突然下降。
实用越南语第一课问候1.Chàoanh!你好!2.Anhcókh?ekh?ng?你身体好吗?3.Anh?i?auth??你去哪?4.T?i?inhàhát,cònanh?我去剧院,你呢?5.?inhé,chàonhé.走啦,再见。
6.?ich?à?上街啊?7.T?mbi?t(Huy)!再见!8.H?ng?panhngàymai.明天见。
9.R?thanh?nh???cg?p?ng.真高兴见到您。
10.Trên???ngcóthu?nl?ich??路上顺利吗?场景会话A.Chàoanh,anhcókho?kh?ng?你好,你身体好吗?C?m?nch?,t?iv?nkho?,cònch??谢谢你,我一直很好,你呢?C?m?n,t?ic?ngkho?.谢谢,我也很好。
T?mbi?tch?.再见。
T?mbi?tanh.再见。
B.Emchàoanh?!您好!Chàoem!你好!Anh?i?auth??您去哪儿??inhàhát,cònem?去剧院,你呢?Emv?nhà?.我回家。
?inhé,chàonhé.走了,再见吧。
生词:chào你好,再见(敬辞)anh兄,哥,你(男性)có助词,无意义kh?ng与có连成có…kh?ng结构……吗kho?健康,身体好?i去,往?au哪里th?语气词,无意义t?i我nhàhát剧院nhé语气词,无意义ch?市场,集市t?mbi?t再见(暂别)h?n约定g?p会面,见面ngàymai明天hanh?nh荣幸,高兴r?t很???c能够,可以?ng先生cam?n谢谢v?n一直c?ng也ch?姐,你(女性)em弟,妹v?回,返,归nhà家句型练习:1.Cháuchàoc?(?ng,bà,c?,chú)?.太爷爷(爷爷、奶奶、阿姨、叔叔)好!2.Anh(ch?,?ng)cókh?ekh?ng?你身体好吗?3.T?i(v?n)bìnhth??ng.我(一直)很好。
第一课问候常用语句:ào anh! 你好!có khe khng 你身体好吗i au th 你去哪i i nhà hát,còn anh 我去剧院,你呢5. i nhé,chào nhé. 走啦,再见。
6. i ch à上街啊m bit (Huy)! 再见!n gp anh ngày mai. 明天见。
t han hnh c gp ng. 真高兴见到您。
ên ng có thun li ch 路上顺利吗场景会话A.Chào anh,anh có khe khng 你好,你身体好吗Cm n ch,ti vn khe,còn ch 谢谢你,我一直很好,你呢Cm n,ti cng khe. 谢谢,我也很好。
Tm bit ch. 再见。
Tm bit anh. 再见。
B.Em chào anh ! 您好!Chào em! 你好!Anh i au th 您去哪儿i nhà hát,còn em 去剧院,你呢Em v nhà . 我回家。
i nhé,chào nhé. 走了,再见吧。
生词:chào 你好,再见(敬辞)anh 兄,哥,你(男性)có助词,无意义khng 与có连成có…khng结构……吗khe 健康,身体好i 去,往au 哪里th 语气词,无意义ti 我nhà hát 剧院nhé语气词,无意义ch 市场,集市tm bit 再见(暂别)hn 约定gp 会面,见面ngày mai 明天han hnh 荣幸,高兴rt 很c 能够,可以ng 先生cm n 谢谢vn 一直cng 也ch 姐,你(女性)em 弟,妹v 回,返,归nhà家句型练习:1.Cháu chào c (ng, bà, c,chú) .太爷爷(爷爷、奶奶、阿姨、叔叔)好!2.Anh (ch, ng) có khe khng你身体好吗3.Ti (vn) bình thng.我(一直)很好。
cao(高) thấp(低)nhanh快 chậm慢mớI 新cũ旧dài 长ngắn短già老 trẻ年轻nhiều 多ít少lớn大 nhỏ小rộng宽 hẹp 窄tốt好 xấu坏đẹp (xinh)漂亮美丽đẹp trai帅 xấu丑nóng热 lạnh (rét )冷sạch干净 bẩn脏khoẻ mạnh健康 mập béo胖ốm (gầy)瘦vui (mừng, sướng)高兴开心 buồn烦闷bình tĩnh 冷静cang thẳng紧张no (饱)---- đói (饿)cưối (末)sau(后)---- trước(前)tròn (圆)---- vuông(方)hơn (多)---- kém(少)phải (右)(是)---- trái (左)(非)chấm đưt (结束)---- bấc đầu(开始)bán chạy (畅销)---- bán ế(滞销)trên (上)---- dưới (下)trong (里)---- ngoài (外)đen (黑)---- trắng(白)gần (近)---- xa (远)nghèo (穷)---- giầu (富)Bài 1第一单元1 . Xin cha o您好Chào anh哥哥你好Chào ông先生您好Chào chị姊姊妳好Chào cô小姐妳好Chào em妹妹,弟弟你好Bài 2第二單元2. Anh khỏe không ? 你好吗?Khoẻ , cám ơn好、谢谢Vân thường 还好Không khỏe lắm 不是很好3. Tạm biệt 再見Hẹn gặp lại 再会Bài 3第三單元1. ăn cơm吃飯phở , mì , bún河粉, 面, 米粉2. uống nước 喝水cà-phê , trà , nước tra i cây咖啡, 茶, 果汁Bài 4第四单元14. trăm百15. ngàn千16. mười nga n十千17. đồng 元Bài 5 第五单元1. Cái này bao nhiêu tiền ? 这个多少钱?Cái này giá 299 đồng 這個價錢299元2. đắt qua很贵喔rẻquá好便宜喔Cũng tạm 还好Bài 6 第六单元3. Bớt ặôt chu t được không ? 降價一点可以吗?Không được đâu不行啊/ 不可以啊Bớt anh 10 đồng 降價10 元Tính rẻanh 10 đồng 便宜你10元Bài 7 第七单元1. Cám ơn谢谢Không co chi不用谢Đừng kha ch sa o不客气2. Xin lỗi 对不起Không sao đâu沒关系Không sao 沒事Bài8 : 表達需求*muốn : 想要1. Tôi muốn ăn mì我想吃面2. Tôi muốn uống nước 我想喝水3. Tôi muốn đi nha vệ sinh 我想上厕所Bài 9第9单元3. Làm ơn cho tôi một tô phở麻烦給我一碗河粉4. Làm ơn cho tôi mượn cây du /cái ô麻煩給我借(借我)雨傘5. Làm ơn cho tôi hỏi , nhà vệ sinh ởđâu ?麻烦、请问,厕所在哪里?Ở đằng kia 在那边Bài 10第10单元Anh ăn cơm chưa ?你吃饭了沒有?- ăn rồi 吃了- chưa还沒有Anh thích ăn gì? 你喜欢吃什么?Tôi thích ăn phởbò我喜欢吃牛肉河粉Bài 11人稱代名詞1. Tôi 我2. Anh / ông 你/您3. cô / chị / bà妳/姐姐/您4. em 她/他Bài 12 : 人稱代名詞*他anh ấy (ảnh)/ ông ấy (ổng)他côấy (cô)/ chịấy (chỉ) / bà ấy 她em ấy 他/她nó牠(它)/他Bài 13 : giới thiệu 介紹*là是1. anh ấy la gia o viên他是教员2. chịấy la sinh viên她是大学生3. em ấy la học sinh 她是学生Bài 14 : sở hữu 所有形態1. mẹ của tôi 我的妈妈2. vợ của tôi 我的太太3. chị của tôi 我的妹妹4. bạn của tôi 我的朋友 ......của tôi 我的....Bài 15 : Câu tính từ形容句子1. Cái này đẹp lắm !这个很漂亮2. Cái này khó quá!这个很难3. Cái này quá xấu !这个太醜4. Cái này rất dễ!这个很容易Cái này .... 这个.....Bài 16 : Tự giới thiệu 自我介紹1. Tôi đa kết hôn rồi . 我已经结婚了2. Tôi vẫn co n độc thân . 我仍单身3. Tôi đa co bạn ga i . 我已有女友.4. Tôi đa co bạn trai rồi . 我已有男友了tôi đã...我已Bài 17 : Giới thiệu 介紹1. Vợ của tôi đẹp lắm 我的太太很漂亮2. Chị của tôi kho lắm 我的姊姊很挑剔(脾气不好)3. Mẹ của tôi dễ lắm 我妈妈很忠厚(脾气很好)Bài 18 : ngày tháng日期Hôm kia 前天Hôm qua 昨天Hôm nay 今天Ngày mai明天Ngày mốt 后天Hôm qua la nga y 9 . 今天是9 号Hôm nay la nga y 10 . 今天是10号Bài 19 : Thì quá khứ过去式Hôm qua , anh (cô)đa la m gì? 昨天你(妳)(已经)做什么?Tôi đa ởnhà . 我(已经)在家 .Tôi đa kết hôn 2 năm rồi . 我已经结婚两年了 .Tôi ăn cơm rồi . 我吃饭了 .Bài 21 : Thì tiếp diễn 正在进行式Anh (cô)đang la m gì? 你(妳)正在做什么?Tôi đang ăn cơm .我正在吃饭.Tôi đang đi chợ我正去市场(指买菜)Tôi đang học tiếng Việt . 我正在学越南語 .Tôi đang...我正在.........Bài 22Thì tương lai未來式Ngày mai , anh (cô)sẽđi đâu ?明天你(妳)将去那里?Tôi sẽđi Việt nam . 我将去越南 .Tôi sẽđi Đa i bắc chơi .我将去台北玩 .Tôi sẽ kết hôn . 我将结婚.Tôi sẽ.......... 我将..........Bài 23 : Thời gian 时间Bây giờlà mấy giờ ? 現在是几点?Bây giờlà 8 giờsáng . 現在是早上8点。
字母表:A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R T U Ư V X Y词汇越南语是一种单音节语言,几乎每个音都至少有一个涵义,故而跟汉语一样,可以很自由的组合新词汇表达新概念.例如“đã”有“已经”的意思,而“ rồi”是“完成”的意思,两者组成新词“đã rồi”的意思就是“已经完成”;再如“định”是汉字“定”,它跟“đã ”组成新词“đã định”,意思就是“已经确定,已经定下来,既定,原来就定下来了”的意思.越南语的外来词非常多,特别是来自汉语的词汇在越南语总词汇的比重不低于60%.在这些汉字词中,比较少的单音节汉字词被直接当作词汇来用,例如:học(学) tại(在);多数的单音节汉字词都被当作构词的部件来使用,像上面提到的“đã định”即是.还有相当大量的汉字词是被原文照搬到了越南语,比如:lịch sử(历史)、định nghĩa(定义)、phong phú(丰富)、Điều hoà(调和)、Thời sự (时事)由于曾经是法国的殖民地,法语的词汇也自然流入了越南语中,但是数量不多,比如ga(火车站) 就是来自法语的gare在原汉字文化圈的语言中,日语跟朝鲜语至今依然并用著两套数词(固有数词跟汉语数词),并且大量的数字概念的表达方式都已汉化.而越南语没有并用汉语数词,一到千的数词依然有自己固有的表达方式,仅有少量的数字概念的表达方式汉化,“triệu(百万)”就是汉字数词“兆”.音韵越南语和汉语类似,构词绝大多数以单音节(或称字)为单位。
和多数汉语言以及壮泰语言一样,越南语的音节可由声母、介音、韵母、韵尾、声调五部分构成。
文法越南语是孤立语,动词没有型态变化,名词既没有文法上的性别跟数的形式,也没有文法上格的变化,形容词也不需要跟被修饰的名词保持文法上的性、数、格上的一致.文句内的词通过词序来表达文法作用,所以词序对越南语非常的重要,更改了词的排序也就更改了句子的意思.这跟汉语一样.越南语的文句机构是:主语-谓语-宾语.跟多数东南亚语言(泰语、老挝语、马来语等)一样,越南语也是形容词后置的语言.所以越南语就不是Việt(越) Nam(南) Tiếng(语) ,而是Tiếng Việt Nam;“京族的正式语言”就应该写成ngôn(言) ngữ(语) chính(正) thức(式) của(的) dân(民) tộc(族) Kinh(京)不同的虚词表达不同的意思.đã(已经)、đang(当, 正当, 正在)、sẽ(将要)是三个不同的虚词,它们各有自己的涵义,添加在动词的前面就表达出动词进行的三种不同状况:“viết (写)” đã viết (已经写)、đang viết (正在写)、sẽ viết (将要写)越南语国语字1527年,葡萄牙的天主教传教士来到越南,他们创制了用于转写纪录越南语的罗马字,这种文字最初只是用在教学及传教上.后来,来自法国跟意大利的传教士也开始用罗马字纪录越南语,但是不同国家的传教士有不同的拼音规则,而修改整合的工作也同时进行著,到了17世纪法国的传教士亚历山-德-罗(Alexandre de Rhodes)用他自己创制的越南罗马字出版了《越葡拉辞典》,这标志著越南语罗马字记音系统修改整合的阶段性成功以及越南国语字的诞生.目前越南语国语字使用除F(f), J(j), W(w), Z(z)之外的22个拉丁字母以及Ă(ă), Â(â), Đ(đ), Ê(ê), Ô(ô), Ơ(ơ), Ư(ư) 7个变化字母。
越南语语音第一课元音u ô o : o…ô…u u…o…ô ô…u…o辅音 b p : bu bôbo pu pôpom : mu mômon : nu nôno平声:bu mo nô玄声:mùbò发音练习:bu pu mu nu bôpômônôbo po mo no字母: b p u ôo m n日常口语:Chào các em.Chào thầy/côạ.Em tên là gì?Em tên là Minh ạ.Bây giờ chúng ta bắt đầu lên lớp.第二课元音ơ â, a ă,辅音t đ th : đa đo đơ đu đota to tơ tu tôtha tho thu thôthônh : nha nhơ nhu nhông : ngô ngu nga ngơl : lo la lơ lu lô锐声:đá tớnhốngóbú问声:mảnởtủđỏngổ发音练习:Ⅰbu bô bo ba bơpu pô po pa pơthu thô tho tha thơtu tô to ta tơđu đô đo đa đơnu nô no na nơmu mômo ma mơngu ngô ngo nga ngơnhu nhô nho nha nhơlu lô lo la lơⅡnhà bà bà Đa bố nóthỏ nhỏta ngủđồ ta nhà lábà Támô-tôthủđô lố nhốlởtơnhà đá là nhà ô-tôtò mòlờđờđá nổmá nhổtớ ngóla to ngô tớmồ mảthả nóⅢNhà bà Đa là nhà lá.Nhà bà Tá là nhà đá.Nhà lá là nhà bà Đa.Nhà đá là nhà bà Tá.字母: a ă ơ â h g t đ l日常口语:Chào bạn. Bạn tên là gì?Tôi tên là Mai. Còn bạn?Tôi tên là Minh.Chào Minh.第三课元音i(y) ê e辅音ph v : phe pho phi phêvu ve va vêh : ho hy hơ hê he ha hôkh g(gh): khókhu khákhỉga gògồgởghi ghếghẻs x : sa sốsơ xa xốxơ跌声:sẽgỗngãmõ发音练习:Ⅰe…a…o i…ê…u o…e…a…oo...a...ê o...a...i u...ơ...ê (i)o…a…o u…ô…i ô…o…ô…ơu…ơ…i u…i…ơ a…ê…ô…ơⅡpha phơ phu phô ph o phi phêpheva vơ vu vô vo vi vê veha hơ hu hô ho hy hê hekha khơ khu khô kho khi khê khega gơ gu gô go ghi ghê ghesa sơ su sô so si sêsexa xơ xu xô xo xi xê xeⅢbé Lýbà Lênhà bèbờ bểnghỉ hèhả hêvềởlý lẽbỡ ngỡngã ba phá vỡmổ xẻxa xỉse sẽkhò khèvỗ vềxù xì gà bé nghĩ xa khi đóghế gỗđa sốhí hảbỏ lỡÊ-đê đố nólỗ nhỏghi sổGõ mõ đê vỡxó nhànhà gaⅣBé Lý nhớ bà Lê.Bà Lêở nhà bè.Nhà bèở bờ bể.Nghỉ hè bé Lý về.Bé về bà hả hê.字母:i ê e v k y s x日常口语:Chào anh.Anh có khỏe không?Tôi khỏe. Cảm ơn. Còn chị?Tôi cũng khỏe. Cảm ơn.Không dám.第四课元音ư i…ư…u…ơ o…i…ư…a ư…ô…e…ê辅音k(c) (q): ki kê ke ky ca cu cơ cưch tr : che chícho cha tre trítro trad gi r : da dơ di do dưgia giơ gi gio giưra rơ ri ro rư重声:mạmẹdạcụcọdựkệtạ发音练习:Ⅰca cơ cu cô co cư ki kê kecha chơ chu chô cho chư chi chê chetra trơ tru trô tro trư tri trê treda dơ du dô do dư di dê degia giơ giu giô gio giư gi giê giera rơ ru rô ro rư ri rê reⅡnở rộnhổ mạdụ dỗgỗ gụdo dựdự bịcha mẹvỡ lẽchi bộvũ khí như hổlo sợkhí thếkhệ nệchỉ thịchữ lạdự trữchỗ trọchị cảđi chợđô hộchứ lỵnhư rạPhú Thọphụ nữ e sợbộ hạgiá nhưhả dạxứ sởkẻ dữchữ tocá mèhạ cờca sĩ giả ngộthợ mỏkỹsư bí thư thứ tựở cữxứ lạgiả bộbà cụkẻ thùbà nọlẻ tẻgiữkhư khưⅢNhà chị Nga ở thủđô.Nhà chị Nga có bố mẹ,chú và cô.Bố chị Nga làthợmỏ.MẹchịNga lày tá.Chú chịNga làkỹsư,Cô chị Nga là nhàthơ.ChịNga là ca sĩ.字母:ư c r q d日常口语:Đây là anh Lý Minh.Anh Minh là người Trung Quốc.Kia là chị Nguyễn Thị Mai.Chị Mai là người Việt Nam.第五课单元音+辅音韵尾发音练习:Ⅰ(1)am an ang áp át ácem en eng ép ét écêm ên ênh ếp ết ếchim in inh (íp) ít íchom on ong óp ót ócôm ôn ông ốp (ốt) ốcum un ung úp út úcơm ơn --- (ớp) ớt ------ --- ưng --- (ứt) ức(2)Tham bán mang đạp phạt vạcTem lẻn kẻng mép bẹt xécthềm đến nết dím xỉn híptịt nón son thóp lọt gốmhỗn dốt gớm trơn khớp đợt nhưng đứt mực bẽn khốn lợnⅡ(1) (2)a------------ă ơ----------ânam năm lớp lấpm ang măng nhơn nhânđang đăng ngớt ngấtvang văng rơm râmlan lăn thơm thâmnhan nhăn trơn chânmát mắt tợn tậnmạc mặc bớt bất(3)(4)anh------ênh------inh ách-----ếch-----ích banh bênh binh lách lếch líchlạnh lệnh lịnh cách kếch kích nanh nếnh ninh thách thếch thích đánh đếnh đính mạch mếch mịchhành hểnh hình ngạch nghệch nghịch canh kênh kinh phách phếch phích sánh sếnh sính sạch xệch xịch(5) (6)ong-----ông-----ung óc------ốc------úc mong mông mung học hộc hục đóng đống đúng móc mốc múc cóng cống cúng lóc lốc lúc dong dông dung thóc thốc thúc lọng lộng lụng xọc xộc xục ngóng ngỗng ngúng róc dốc giúcdọng dộng dụng nóc nốc núcchóng chống chúng khóc khốc khúcⅢchúm chím hổn hển rón rén an hemêm ấm áp bức ăm ẳm vanh váchhúp híp sột sệt hom hem ấp úngkhệnh khạng óng ánh ác ôn hồng hộcbình bịch rúc rich xộc xệch ục ịchỡm ờlóp lép mùng mục đủng đỉnh man mát cắn cặt ken két thin thítgiầm giật thơn thớt vùn vụt róc ráchlong lanh lụng thụng cồm cộp nhưng nhức vắng vẻtím ngắt thơm phức khắt khebắt nạt cũ càng mập mờtủm tỉmbịn rịn vét sạch nhắn nhe rõ ranghùng hổbần thần lạ lùng anh hùngsát sàn sạt đỏ lòm lòm xốp xồm xộpsạch sành sanh bạc phênh phếch khít khìn khịtkhít khịt khìn khinⅣbong-boong bong-bôông móc-moóc boong boong loong coong bôông bôông loong toong goòng máy bù loongrơ moóc Gò Thoong đẩy goòngⅤChịĐinh Thị Khánh.NhàởNam Định.Thân chị mảnh khảnh.Mặt chịtròn trĩnh.Mắt chị xinh xinh.Tóc chịđen nhánh.Chị là học sinh.Chăm chú học hành.HồHồ trong xanh lạnh ngắt như tờ.Một đàn cá lớn nhấp nhô lững lờ.Bên bờ cờđỏ phất phơ.Lòng anh như còn nhơ nhớ.日常口语:Chào Minh.Minh đi đâu?Tôi đi thư viện.Mai đi đâu?Tôi về ký túc xá.Tôi đi lên lớp.Tôi đi nhàăn ăn cơm.第六课双元音:iê(ia yêya),uô(ua),ươ(ưa)发音练习Ⅰ(1)bia mía chĩa kìalịa đỉa nghĩa sỉathìa tía khía vỉadịa ria phía mỉayêm yếm yểm yên yếnyển yếng yếng yểng yêngyết biếtthiện nghiêng tiệc nghiệp kiệtmiệng giết miến niên phiền ghiềnliễn biển khiêm chiếc điểm xiếcđiệp nhiếp(2)mua chùa của lúa hùa khua đũabúa vua giũa sủa lụa thua tủaụa múauôm uốn uống uổngđuốc chuột thuổng guốc luồng chuôngcuỗm buôn tuột khuôn ruốc nhuộmxuồng huống muộn nuốt vuông nguồnmuỗng cuốn(3)ứa bữa đưa tựa thưa chửa dừahứa vựa lừa sữa nhựa ngửa mưanửa chứa vừa cửa đứa lửa nữangứa xưa giữaước ươm ướm ươn ưỡn ương ướp ướtdược gươm nườm nướng trượt hưởng lượtđương tưởng mướp vượt xưởng bước dưỡng nhược vươn phước cưỡng ngược sườn khướt thước gương mượn lưỡng giường rước tướpnước chương thưởng tượngⅡhiệp định kiểm điểm đồng ruộng tiếng Việt nhuộm răng liểng xiểng diễn viên giường sắt khuôn trăng tiếp khách xương sườn nguồn gốc bánh nướng chiến tranhchướng mắt vượt biển niềm tin khước từuống thuốc liếc mắt buồn bãlực lượng nghiến răng tư tưởngluồng giósửa chữa xanh biếc huống hồphốphườnghình vuông khía cạnh thiệt hơn cuốn cờphiền phứchướng dương guồng gỗⅢĐọc bờsong Đà,có những rừng bương,tre,nứa,trùng trùng điệp điệp.Lúc lúc tiếng chặt nứa vọng từ trong rừng đến mặt nước trong xanh. Bà con bản địa đang đóng bè lớn hàng năm chục thước đểđưa sản vật phong phú ra đồng bằng.Trên mặt song Đà,những bè măng,mộc nhĩ, nấm hương ,liên tiếp đưa vềđồng bằng. Rừng cóđủgỗhiếm: lim, gụ, trắc,mun,trầm hương,vàng tâm,vân vân…日常口语:Xin lỗi,tôi muốn gặp ông Lý Minh.Vâng,xin chờ một lát.Mời anh vào ngồi chơi.Mời anh uống nước/trà/nước cam.第七课元音+韵尾[-j] (即元音+i或y)发音练习:Ⅰ(1)ai sai bài phải mãi lại gáiơi đợi khởi hỡi chơi ngơi mớiưi cửi gửi chửi ngửiui vui đùi mũi tụi núi thủiôi rối mỗi đổi tôi ngồi lộioi sói gọi voi mỏi nòi lõi(2)ai-------ay ơi--------âytai tay ngơi ngâyvai vay lơi lâyngai ngay xơi xâysai say tơi tâymai may mơi mâygai gay dơi dây(3)đuổi buổi ruồi muỗi nguộicuối xuôi suối đuổi muồidưới sưởi lưỡi cười tươingười bưởi rưởi đười ươiⅡngày mai buổi tối phơi phới sưởi nắng láy lại máy mài tay dài vận tảingười cười cơm nguội súng cối hành tỏisuối nóng bưởi ngọt đánh máy bỏ túirút lui lười biếng tai nghe chơi vớisay sưa phai nhạt phải trái gửi thưmuỗi đốt vòng vây lẽ phải lời lẽgà gáy cuối tháng lửa cháy phía tâyⅢcãi chầy cãi cối dãi nắng dầm mưa chia cay xẻđắng gãi cổ gãi taiđổi trắng thay đen nay đây mai đótươi cười hớn hởgiấy ngắn tình dàinửa khôn nửa dại nuôi sói trong nhàmúa tay múa chân tai nghe mắt thấythấy cảnh nhớngười ngày rộng tháng dài duổi nhanh cho kịp tai to mặt lớnvừa đôi phải lứa xuôi buồm xuôi gióchơi trội hơn người trên trời dưới bểⅣTrăng mời chú bộđội.Cùng chú em múa vui.Chú chỉcười không nói.Súng trong tay chẳng rời.Mến chú,em nài mãi.Thương em,chú trả lời:-Chú gác,các em chơi.Đôi mắt hiền sáng chói.Trăng xuống tới chân trời.Chúng em thôi múa hát.Chú vẫn còn đứng gác.Để mặc màn sương rơi.日常口语:Minh học ởđâu?Tội học ởtrường Đại học Bắc Kinh.Minh học tiếng gì?Tôi học tiếng Việt.Mai học gì?Tôi đến Trung Quốc học tiếng Hán.第八课元音+韵尾[-w] (即元音+u或o)发音练习:Ⅰ(1)iu tíu hiu chịu đìu níu bịuêu đều lều nghều mếu bếu kêuưu lựu hữu mưu ngưu bưu cứueo mèo dẻo chèo lẽo kẹo veo(2)ao-----------au-----------âuđao----đau----đâu nhao----nhau----nhâudao----rau----dâu lao-------lau------lâusao----sau----sâu mao------mau-----mâucháo—cháu--chấu cào------càu-----cầu(3)biểu chiếu nhiều miệu phiêu tiếu diều kiệu thiêu hiếu nhiều liễu hươu rượu bươu khướu lươu dươulướu đướu phượu tườuⅡkéo pháo táo bạo đau lòng giáo sưđều đặn lãnh đạo hươu sao cheo leothiếu sót méo mo lỏng lẻo tiêu biểubưu kiện rầu rĩ ký hiệu càu nhàulướt mướt trắng trẻo đìu hiu mèo munlẽo đẽo trâng tráo khéo léo hiểu biếtưu tiên khờ khạo khêu gợi điêu đứng bánh bèo rượu trắng mỹ miều tíu títtrắng phau kêu la chĩnh gạo khíu áo nhiễu điều lều nghều lêu đêu châu Ácháu bébận bịu ao thu lạnh lẽonêu cao đều nhau kẻo nguội chịu lỗitàu bay theo duổi kêu cứu câu đối xuôi chiều hữu nghịlưu lại vượt ẩubươu đầu hữu hảo gửi chào thiu thối thếnào đàn bầu dịu dàng nói láo chịu tội đáo đểchậu nước ngưu langⅢ---Bảo một đằng làm một nẻo---Ăn cháo đái bát---Có cháo đòi chè---Được đằng chân lân đằng đầu---Châu chấu đá voi---Đầu voi đuôi chuột---Chơi dao có ngày đứt tay---Góp gió thành bão---Nối giáo cho giặc---Đứng mũi chịu sào---Đục nước béo cò---Gió chiều nảo che chiều ấyⅣĐi đường mới biết gian lao,Núi cao rồi lại núi cao trập trùng.Núi cao lên đến tận cùng,Thu vào tầm mắt muôn trùng nước non.Thổi một nồi cơm trả sáu hào,Nước sôi mỗi chậu một đồng trao.Một đồng của đáng sáu hảo chỉ,Giá cảtrong tù định rõ sao.日常口语:Năm nay Minh bao nhiêu tuổi?Năm nay tôi mười chính tuổi.Mai học tiếng Hán mấy năm rồi?Tôi học tiếng Hán đã hai năm rồi.Mai nói tiếng Hán cũng khá nhỉ.Cảm ơn Minh.第九课介音[w]+单元音(即u或o +单元音)发音练习:Ⅰoàhoa tỏa thoa khóa góa họahuơ thuởquởuếhuệthuêquêủy lũy quý ngụy tuy khuy nhụyoe khỏe léo tòe hòe xòe quèⅡhủy diệt huơ áo lính ngụy tọa độxóa bỏkhỏc mạnh quỵ lụy thuởxưaquở trách tai họa quê hương thỏa thíchtuy nhiên quý hóa toa tàu khóa cửagóa chồng họa đồhoa sen làm thuênộp thuếtrí tuệủy ban thành lũy quý báu khuy áo nhụy hoa hoa huệtận tụy thúy ngọc duy nhất nhuệ khílóe mắt què chân chỉ huy xúy xóa qua loa ọọe oa trữcây hòetỏa ra đồng lõa huy chương uế tạp khoa cửma quỷhoa quảxóa xuếⅢThức lâu mới biết đêm dài,Ở lâu mới biết là người có nhân.Một cây làm chẳng nên non,Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.Bầu ơi thương lấy bí cùng,Tuy rằng khác giống,nhưng chung một giàn.Nhiều điều phủ lấy giá gương,Người trong một nước phải thương nhau cùng.ⅣĐã bấy lâu nay bác tới nhà.Trẻ thời đi văng ,chợ thời xa.Áo sâu nước cả khôn chài cá,Vườn rộng rào thưa khóđuổi gà.Cải chửa ra cây,cà mới nụ,Bầu vừa rụng rốn,mướp đang hoa.Đầu trò tiếp khách trầu không có,Bác đến chơi đây,ta với ta.Trong đầm gìđẹp bằng sen,Lá xanh,bong trắng,lại chen nhị vàng.Nhị vàng,bong trắng,lá xanh,Gần bùn mà chẳng hôi thanh mùi bùn.日常口语:Minh đang làm gìđấy?Tôi đang làm bài tập/đọc sách/viết thư/giặt quần áo. 第十课介音[w]+双元音yê、ya;介音[w]+单元音+韵尾[j]、[w]介音[w]+单元音+辅音韵尾介音[w]+双元音+辅音韵尾发音练习:Ⅰ(1)loai - loay khoái-khoáy soái-xoáyloan-loăn quán - quắn oan - oằnhoang-hoăng thoáng-thoắng quảng-quẳnghoác-hoắc ngoạc-ngoặc quác-quắckhoát-khoắt quạt-quặt thoát-thoắtquấn-cuốn khuân-khuôn xuất-suốtquấy-cuối quậy-cuội khuâng-khuông(2)quen-quên quẹt-quệt quết-quyếtquên-quyên xoạch-xuệch đoành-đuềnhtiền-tuyền chiến-chuyến hiện-huyệnliền-luyện nguyên-nguynh khinh-khuynhkính-quýnh hình-huỳnh thiết-thuyếtdiệt-duyệt hích-huých sít-xuýtⅡquân nhân bị loét kỷ luật huênh hoangxuýt xoát huýt giósản xuất khoèo chânquắc mắt kế hoạch khuỷu tay quều quàokhuếch khoác đánh huỵch ngoam ngoáp quả quítloay hoay ngoáo ộp loang loãng đuểnh đoảngthuận tiện bang khuâng xuềnh xoàng sinh hoạtquên hẳn oai nghiêm hoắc loạn toác mồmnguệch ngoạc sâu hoắm quạu quạu quay títquai nón khuây khỏa khoan hồng thoăn thoắthoặc làngoảnh nhìn quen biết quét nhàloăng quăng hoạnh học ống tuýp ngoém ngoémviết thoắng loanh quanh ngoáp mồm khỏe khoắnmàn tuyn tuệch toạc phụ huynh quặp chặtkhoăm khoăm hoen ốchoèn choẹt quẩng mỡquảng đại quạt máy sĩ quan bước ngoặtquằn quặn quạc quạc quắt queo mũi quặmquệt thuốc khoai tâyⅢ(1)Áo thu lạnh lẽo nước trong veo,Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo.Sóng biếc theo làn hơi gợn tý,Lá vàng trước gió sẽđưa vèo.Tầng mây lơ lửng trời xanh ngắt.Ngõ trúc quanh co khách vắng teo.Tựa gối buông cần lâu chẳng được,Cá đâuđớp động dưới chân bèo.(2)Ởvùng cao,nhà nào cũng trồng trúc.Trên những sườn đồi,trúc mọc san sát.Thân trúc vàng óng,látrúc xanh rờn.Măng trúc thẳng tắp.Trúc vừa đẹp vừa có ích.Loại nhỏdùng đểlàm cần câu.Loại to dùng đểđóng bàn ghế. Đòng bào Cao Bằng,Lạng Sơn,Bắc Cạn làm được những ghếtrúc đẹp nổi tiếng.Cuối thu sang đông,bà con xã viên đẵn trúc bán cho mậu dịch lấy tiền mua vải may mặc.(3)Chuyện xưa kể lại rõ ràng.Có người sắp chết giối giắng vài lời:Nghe lời cha dặn con ơi,mai sau cha khuất núi rồi,nghe con,ra ngoài mảnh ruộng đầu thôn,vàng còn trăm nén cha chon,moi về. Người con sung sướng hảhê, đợi ngày lúa chin gặt về cho mau.Ra công cuốc bẫm cầy sâu, đào lên,lộn xuống, đất màu mục tơi. Vàng đâu chẳng thấy tăm hơi, đành long,cấy lúa đợi thời xem sao. Là lung,lúa tốt vươn cao, đến ngày thu hoạch mỗi sào gấp đôi.Mới hay ông cụdạy lời:Càng sâu cày cuốc,càng đôi thóc vàng.日常口语:Quê Minh ởđâu?Quê tôi ở Côn Minh.Gia đình Minh có những ai?Gia đình tôi có bố mẹ và một anh trai.Bố mẹ Minh làm nghề gì?Bố tôi là kỹsư,mẹ tôi là giáo viên.越南语元音表越南语辅音分类表越南语韵母表(注:本表把读音相同而写法不同的韵母都列在内)。
二年级越女词注音版二年级越女词注音版可能是指二年级学生学越南语时需要学习的一些词汇。
以下是一些常见的越南语词汇,带有注音(使用国际音标)供你参考:1. Hello - xin chao(欣朝)2. Goodbye - tam biet(陈別)3. Thank you - cam on(甘恩)4. Yes - vang(王)5. No - khong(空)6. Please - lam on(林恩)7. Sorry - xin loi(欣李)8. Excuse me - xin loi(欣李)9. Help - giup(咯)10. Friend - bạn(班)11. Teacher - gioi vien(骨胎菲尔)12. Student - hoc sinh(赫纯)13. School - truong(庄)14. Book - sach(司)15. Pen - but bi(勿比)16. Pencil - but chi(勿齿)17. Bag - cai tui(材弟)18. Classroom - lop hoc(漏各)19. Water - nuoc(娜起)20. Food - thuc an(翠因)21. Fruit - trai cay(崔开)22. Apple - tao(道)23. Banana - chuoi(宁)24. Orange - cam(嫁)25. Dog - con cho(措著)26. Cat - con meo(措妹嫁)27. Fish - con ca(措卡)28. Bird - con chim(措珍)29. Elephant - con voi(措望)30. Monkey - con khi(措奇)以上是一些基础的越南语词汇,带有注音。
请注意,由于越南语和汉语发音差异较大,注音只能提供一个大致的参考,最好还是根据正式的越南发音指导进行学习。
新编越南语基础教程语音绪论越南文有33个字母:A a Ă ă Â â B b C c D d Đ đ E e Ê ê (F f)G g H h I i (J j)K k L l M m N n O o Ô ô Ơ ơ P p Q q R r S s T t U u Ư ư V v (W w)X x Y y (Z z),其中F、J、W和Z z等4个只出现于外来语(即只有29个字母用于越南语)。
越南语的字母名跟实际发音有所区别。
越南语的读音比较复杂(语法跟壮语有很多共同之处),甚至有人说练好越南语发音就等于越南语学好了一半。
与汉语不同的是有许多元音后附带辅音韵母,这一点跟两广地区的语言发音有相同之处(日、韩语也如此),可以说越南语是最适合两广人学习的外语。
在此先列出越语声母、韵母总分类,让大家先看个大概,然后再听录音逐步学习发音吧。
1、辅音:p b m ph v t th đ l n c(k) kh qu g(gh) ng(ngh) nh h tr ch d gi r s x2、单元音: a ă e ê i(y) o ô ơ â u ư3、单元音后附辅音韵母:-m -p -n -t -nh -ch -ng -c4、前响二合元音ai ao eo êu ia iu ơi oi ôi ui ưi ưa5、后响二合元音ay au ây âu oa oe ua uê uy uơ ưu6、前响二合元音后附辅音韵母iêm(yêm) iên(yên) iêng(yêng) iêp iêt(yêt) iêc7、后响二合元音后附辅音韵母oam oan oanh oang oap oat oach oac (oăm) oăn oăng oăp oăt (oăc)(oem) (oen) (oet) (oong) ooc uân uât (uang) uôm (uôt) uôn uông (uôc) (uyn) (uyt) (uynh) uych (uênh) (uêch) (uyp) ươm ươp ươn ươt ương ươc8、三合元音韵母(1)前响三合元音韵母yêu iêu(2)中响三合元音韵母oai oao oeo uôi uya uyu ươi ươu(3)后响三合元音韵母oay uây9、三合元音后附辅音韵母uyên uyêt以上是越南语各种发音,大家不要被吓住了,等你学过再回头看就发现越南语的发音其实是有规律的,不难。
越南语语音音表及其拼写规则(总8页)--本页仅作为文档封面,使用时请直接删除即可----内页可以根据需求调整合适字体及大小--越南语语音音表及其拼写规则越南语语音音表单元音a ă e ê i (y)o ô ơâ u ư辅音p b m ph v t thđ l n c(k) kh qug(gh) ng(ngh) nh h trch d gi r s x单元音后附辅音韵母(一)(二)二合元音韵母(一)ai ao eo êu ia iu ơi oi ôi ui (ưi) ưa (二)ay au ây âu oa oe ua uê uy uơưu 二合元音后附辅音韵母(一)前响二合元音后附辅音韵母iêm(yêm) iên(yên) iêng(yêng)iêp iêt(yêt) iêc(二)后响二合元音后附辅音韵母(A)oam oan oanh oangoap oat oach oac(oăm) oăn oăngoăp oăt (oăc)(B)(iem) (oen) (oet) (oong) oocuân uât (uâng)uôm uôt uôn uông uôc(uyn) (uyt) (uynh) (uych) (uênh) (uênh) (uyh) ươm ươp ươn ươt ương ươc三合元音韵母(一)前响yêu iêu(二)中响oai oao oeo uôi uya uyu ươi ươu (三)后响oay uây三合元音后附辅音韵母(uyên) (uyêt)共190个拼写规则【一】标调号的规则1.越语声调调号规定标在元音字母之上或之下。