越南语情景会话00
- 格式:doc
- 大小:74.00 KB
- 文档页数:8
常用越南语100句in chào. 您好。
Xin lỗi. 对不起。
Cám ơn.谢谢。
Tạm biệt. 再见。
Hẹn gặp lại. 下次见。
Anh có khỏe không? 你好吗?Tôi khỏe. 我很好。
Tôi mệt. 我很累。
Rất vui được gặp anh. 很高兴见到你。
Anh tên là gì? 你叫什么名字?Đây là anh Peter.这是彼特先生。
Kia là chị Linda. 那是琳达小姐。
Anh ấy là bạn tôi. 他是我朋友。
Tôi còn độc thân. 我还是单身。
Tôi đã có gia đình.我结婚了。
Tôi có 2 con: một trai, một gái. 我有两个孩子,一个男孩,一个女孩。
Dây là con trai tôi. 这是我的儿子。
Đây là chồng tôi. 这是我先生。
Côấy là vợ tôi. 她是我夫人。
Tôi là khách du lịch. 我是游客。
Tôi là người Anh. 我是英国人。
Tôi sống ởLuân Đôn.我住在伦敦。
Tôi từChicago đến. 我来自芝加哥。
Tôi là người Paris. 我是巴黎人。
Quê của tôi ở Seoul. 我的家乡在首尔。
Tôi không hiểu. 我不明白。
精心整理inchào.?您好。
Xinl?i.?对不起。
Cám?n.?谢谢。
T?mbi?t.?再见。
H?ng?pl?i.?下次见。
Anhcókh?ekh?ng??你好吗?T?ikh?e.?我很好。
T?im?t.?我很累。
R?tvui???cg?panh.?很高兴见到你。
Anhtênlà?aylàKialàAnh?ylàT?icòT?i??cóT?icóDaylà?aylàC??ylàT?ilàkháT?ilàT?ilàQuêXinnóVuilòVuilò"D?nhiên"ng?agì??“D?nhiên”是什么意思?Anh??im?tchútnhé.?你等一下好吗?Xin??i5phút.?请等五分钟。
??im?tchút.?稍等。
Ngàymaig?pl?inhé.?明天见。
Chúngtas?g?pnhau??au??我们要在哪里见面呢?Chúngtag?pnhau??aynhé??我们在这里见面好吗?Xinl?i,ngàymait?ib?n.?对不起,明天我没空。
Xinl?i,cáinàybaonhiêuti?n??不好意思,这个多少钱?Làm?ntínhti?n.?劳驾,买单。
Chot?ixemcáikia.?给我看一下那个。
Ch?cócáinàol?nh?nkh?ng??你有哪个大点的吗?T?ithíchcáimàuxanhd??ng.?我喜欢蓝色的那个。
越南常用语 100 句越南语,也称为京语,是越南的官方语言。
为了帮助大家更好地学习越南语,本文整理了 100 句常用的越南语短语和句子,供大家学习和参考。
下面是本店铺为大家精心编写的3篇《越南常用语 100 句》,供大家借鉴与参考,希望对大家有所帮助。
《越南常用语 100 句》篇11. Cm n (Cam on) - 你好2. Cm tht (Cam that) - 好的3. u tranh (Du tranh) - 打电话4. Em (Em) - 妈妈5. Anh (Anh) - 我6. Chic xe (Chic xe) - 汽车7. Nhà hàng (Nhà hàng) - 餐馆8. Phòng khách sn (Phòng khách sn) - 酒店房间9. C em (C em) - 姐姐10. Ngha vic (Ngha vic) - 什么意思11. Ti yêu anh (Ti yêu anh) - 我爱你12. Cu bé (Cu bé) - 哥哥13. ng (ng) - 先生14. Bn (Bn) - 你/您15. Na (Na) - 女孩16. Chào em (Chào em) - 见到你很高兴17. n c c (n c c) - 吃饭了吗?18. Ti ang yêu em (Ti ang yêu em) - 我正在爱着你19. Bit c (Bit c) - 知道吗?《越南常用语 100 句》篇2以下是越南常用语 100 句:1. incho.您好。
2. Xinli.对不起。
3. Cmn.谢谢。
4. Tmbit.再见。
5. Hngpli.下次见。
6. Anhckhekhng?你好吗?7. Tikhe.我很好。
实用越南语300句前言: 越南语语音第一课:问候第二课:姓名第三课:数量第四课:时间第五课:空间第六课:问答第七课:社交第八课:问路第九课:家庭第十课: 饮 食 第十一课: 住第十二课: 行第十三课: 邮电第十四课: 健康第十五课: 语言、国家第十六课: 汇兑第十七课: 买卖第十八课: 旅游(中国)第十九课: 旅游(越南)第二十课: 海关第二十一课: 商业、广告越南语语音越南语属南亚语系(注)。
越文是一种单音节的拼音文字,以拉丁字母拼写而成。
越南人称之谓“国语字”CHỮ QUỐC NGỮ。
越语共有23个字母。
它们的名称音分别是:Aa Bb Cc Dd Đđ Ee Gg Hh Ii Kk Ll MmNn Oo Pp Qq Rr Ss Tt Uu Vv Xx Yy越南语共有12个单元音:a ă â e ê i o ô ơ u ư y元音的发音特点是气流泄出口腔时,不受阻碍,同时声带振动。
发元音时,唇形和舌位保持不变。
越南语有27个辅音:b c ch d đ g (gh) gi h k l m n nh ng (ngh) p ph qu r th tr v x辅音的特点是发音时,气流在通路上受到这种或那种的阻碍。
辅音又分清辅音和浊辅音两种,发音时声带不振动的辅音是清辅音,发音时声带振动的辅音称为浊辅音。
如:p和b都是唇齿音,它们的不同是:p是清音,b是浊音;前者送气,后者不送气。
Ph和v都是唇齿音,它们的不同是:ph是清音,v是浊音;前者送气,后者不送气。
t,th,đ都是舌尖音,它们的不同是:t,th是清音,đ是浊音;th送气,t,đ不送气。
越南语复合韵母分别为:ac ăc âc ach am ăm âm an ăn ân ang ăng âng anh ap ăp âp at ăt ât ec em en e ng ep et êch êm ên ênh êp êt ich im in inh ip it ơc om on ong op ot ôc ôm ôn ông ôp ôt ơm ơn ơp ơt uc um un ung up ut ưc ưng ưt二合元音:ai ao au ay âu ây eo êu ia iu oa oe oi ôi ơi ua uê ui ưa ưi ưu三合元音:iếc (yêu) oai oao oay oeo uây uôi uyu ươi ươu复合元音后加辅音:iêc iêm (yêm) iên (yên)iêng iêp iêt (yêt) oan oac oach oang oanh oat oăc oăm oăn oăt uân uât uôc uôn uông uôt uynh uyên uyêt ươc ương ươp ươt越南语声调:越语共有六种声调,它们是:平声Bằng 锐声Sắc / 玄声Huyền \ 问声Hỏi ? 跌声Ngã ~ 重声Nặng .其中,平声和玄声均属“平声调”;锐声、问声、跌声和重声,均属“仄声调”。
①基金项目:2017年度广西职业教育教学改革研究重点项目“面向职业教育的东盟语种混合式教学模式构建的研究与实践”(GXGZJG2017A073)。
情境化教学微课《越南语人称代词中的“你”“我”》的教学设计和制作方法①龙朋(广西民族大学国际教育学院,广西南宁530006)[摘要]越南语人称代词是越南语语法学习的难点,充分利用信息化技术辅助教学是提高教学效果的可行路径。
介绍微课《越南语人称代词中的“你”“我”》的设计思路、教学内容、制作方法、教学应用效果,展示通过情境化教学微课进行的越南语人称代词教学的改革和创新。
[关键词]微课;越南语;人称代词;教学设计;情境化[中图分类号]G642[文献标志码]A[文章编号]2096-0603(2020)23-0054-03一、引言对中国学生而言,越南语人称代词是越南语语法学习的一大难点。
汉语中绝对中性的人称代词“你”“我”在越南语中的表达会随着说话对象的变化而“千变万化”。
笔者在教学实践中发现,即便学生在理论上知晓该知识点,但由于语言思维与习惯较大的差异性,在实际使用过程中还是会用词错乱,使用越语人称代词不当会使交流交际产生障碍甚至发生误会。
因此应在教学中引入具体情境帮助学生与语义信息相对照,帮助学生获得对语义信息的深入理解。
这和建构主义强调“情境”对学习的作用不谋而合[1]。
建构主义学习理论认为“情境”是学习环境中四大要素或四大属性之一[2]。
然而在传统的教学课堂,学生很难进入语言学习情境,随着信息技术的发展,微课作为一种新兴的教学载体,能集各种教学资源如文本、图像、动画、影音等精华于一身,突破时间和空间的限制,对创设直观性的学习情境有着天然优势。
基于帮助学生解决学习越南语人称代词的难题,制作微课《越南语人称代词中的“你”“我”》。
微课由笔者原创,并邀请了授课班级2017应越班的全体学生参加拍摄,使用亲切、接地气的语言风格,以故事化情境贯穿,教师在教室讲授场景和校园外景多场景互相穿插。
in ch&o.您好。
Xin l o i.对不起。
Cam on.谢谢。
T a m bi e t.再见。
H e n g a p l a i.下次见。
Anh co kh o e khong?你好吗?Toi kh o e.我很好。
Toi m e t.我很累。
R^t vui dug c g a p anh.很高兴见到你。
Anh ten la gi?你叫什么名字?Day la anh Peter.这是彼特先生。
Kia la ch i Linda.那是琳达小姐。
Anh S y la b a n t6i・他是我朋友。
Toi con do c than.我还是单身。
Toi da co gia dinh. 我结婚了。
T61 c6 2 con: m°t trai, m°t gWi. 我有两个孩子,一个男孩,一个女孩。
Day la con trai toi.这是我的儿子。
Day la ch6ng toi.这是我先生。
Co S y la v g toi.她是我夫人。
Toi la khach du l i ch.我是游客。
Toi la ngua i Anh.我是英国人。
Toi s6ng d Luan Don.我住在伦敦。
Toi t u Chicago d8n.我来自芝加哥。
Toi la ngua i Paris.我是巴黎人。
Que c u a toi a Seoul.我的家乡在首尔。
Toi khong hi8u.我不明白。
Toi hi8u r6i.我知道了。
Toi khong bi8t ti W ng Vi e t.我不懂越南语。
Toi khong noi dug c ti W ng Vi e t.我不会说越南语。
Xin noi ch力m ch a m. 请慢点说。
Vui 16ng l@p laL 请重复一遍。
Vui long noi b声ng ti W ng Anh. 请说英语。
"Table" ti W ng Vi e t noi th e nao? "Table”用越南语怎么说?"Di nhien" ngia gi? “Di nhi6n”是什么意思?Anh dg i m o t chut nhe.你等一下好吗?Xin dg i 5 phut.请等五分钟。
如何在日常生活中运用越南语在全球化的时代,多掌握一门语言就多了一份交流的便利和机会。
越南语作为一门独特的语言,在日常生活中也有着不少的运用场景。
掌握它不仅能帮助我们更好地了解越南的文化,还能在工作、旅行等方面发挥重要作用。
接下来,让我们一起探讨如何在日常生活中巧妙地运用越南语。
首先,我们可以从日常交流入手。
当你结识了来自越南的朋友或者同事,能够用越南语进行简单的问候和交流,会瞬间拉近彼此的距离。
比如,早上见面时说一句“Chào buổi sáng”(早上好),晚上分别时说“Chúc ngủngon”(晚安),这些简单的问候语能让对方感受到你的友好和尊重。
在购物场景中,越南语也能派上用场。
如果你在越南的市场或者商店购物,懂得用越南语询问价格“Giá bao nhiêu?”(多少钱?),表达自己的需求“Tôi muốn mua cái này”(我想买这个),以及进行讨价还价“Có thể giảm giá một chút không?”(可以便宜一点吗?),会让你的购物过程更加顺利和有趣。
旅行是另一个运用越南语的重要场景。
当你前往越南旅游,能够用越南语向当地人询问路线“Làm thế nào tôi có thểđến địa điểm này?”(我怎么能到这个地方?),了解当地的美食“Có món ăn nào ngon ởđây?”(这里有什么好吃的?),还可以在入住酒店时用越南语和工作人员沟通“Tôi muốn đặt một phòng”(我想订一个房间),这会为你的旅行增添不少便利,也能让你更深入地体验当地的风土人情。
在工作中,如果你的业务涉及到与越南的合作,越南语就显得尤为重要。
精心整理越南语基本句型100课第一课Chào?ng!你好!除了chàobu?isáng(早上好!)之外一般不说chàobu?itr?a(中午好!),chàobu?it?i(晚上好!)等。
举一反三:4、Emxinchàocácanhch?.大家好!那再见了。
祝你一路顺风!生词:?l?i留下来chúc祝愿cháu孙子;侄子,甥;孩子th??ngl?bìnhan一路顺风第三课Xinchuy?nl?ih?ith?m??nb?m?anh!请代我向你父母问好!基本句型:h?ith?m…问好;访问语法精讲:chuy?nl?ih?ith?m…为转达问候的意思。
举一反三:1、Xin chuy?nl?ih?ith?m??n b?m?em.请代我向你父母问好!2、Xinchot?i g?il?ih?ith?m các??ngchí.请允许我对你们表示衷心的问候。
生词:?y那,那个cái(量词)张,个này这?ay这,这儿?ó那??y那,那儿bàn桌子gh?椅子v?nphòng办公室l?u楼,大楼第五课T?ilàng??iTrungQu?c我是中国人3、Ch??y??nt?Qu?Lam.她来自桂林。
情景会话:─AnhH?ivàch?Th?ylàng??iVi?tNam,h???u??nt?HàN?i.阿海和阿水是越南人,他们都来自河内。
─T r??ckhi??nTrung Qu?c,h?cóbi?tnóiti?ngHánkh?ng?来中国之前,他们会说汉语吗?─Bi?tm?tít.H?t?ng??h?cbatháng?HàN?i.会一丁点儿,他们曾在河内学过三个月。
越南语学习稀缺资料集团文件发布号:(9816-UATWW-MWUB-WUNN-INNUL-DQQTY-第一部分语音元音a,:发音时,口腔自然张开,舌尖抵触下齿龈,双唇舒展。
a音长,音短。
e:发音时,开口度比a小,舌尖抵住下齿背,舌前部稍向硬腭抬起,双唇稍扁平。
ê:发音时,开口度比e小,唇形比e要扁些,舌面前部抬得更高些。
i(y):发音时,双唇展成扁平,牙床微开,舌面前部向硬腭抬起,比ê音还高一些。
o ,:发音时,舌头稍向后缩,舌根略微抬起,双唇收圆但不突出。
比o双唇收得圆一些,口形也小些。
u:发音时舌头向后缩,舌面后部抬起,双唇稍向前突,收成圆形。
o u是三个圆唇元音,主要区别在于开口度的大小,o的开口度最大,u的开口度最小,介于两者之间。
,a:发音时,开口度比a,略小,舌面后部隆起,接近软腭,音长,a音短。
:发音时,舌头略向后缩,舌根向软腭抬高,双唇保持自然状态。
(跟汉语ri、zi、ci、si、zhi、chi、shi的i发音相同)辅音p,b:双唇塞音,发音时,双唇紧闭,使肺部呼出的气流冲破双唇的阻碍,p是清音,声带不颤动,b是浊音,声带触动。
m:双唇鼻音,发音时双唇闭拢,软腭下垂,气流从鼻腔泄出,是浊辅音。
n:舌尖音,发音时,舌尖紧贴上齿龈,声带颤动,软腭下垂,气流从鼻腔泄出。
Ph,v:都是唇齿摩擦音,发音时,下唇轻触上齿,气流由唇齿间的缝隙中通过,引起摩擦,ph是清音(声带不颤动),v是h:清擦喉音,发音时不受阻碍,气流通过声门时,无显着阻碍,只发生轻微的摩擦。
t,th:舌尖清音,发音时舌尖顶住上齿龈,形成阻碍,气流冲出口腔时,突然下降,t不送气(近似于汉语的d,气流冲出较弱),th送气(近似于汉语的t,气流冲出较强)。
:舌尖浊音,发音时舌尖顶住上齿龈,舌面前部接近硬腭,形成阻碍,气流冲出口腔时,突然下降。
l:舌尖音,发音时,舌尖紧贴上齿龈,声带颤动,气流从舌两边浅出。
lo l luc(k、qu),:都是清塞音,发音时,舌根隆起,紧贴软腭,形成阻碍,气流向外冲出时,骤然放开,不送气,相当于汉语的g(q必须与u一起形成qu)。
越南语见面问候越南语见面问候导语:用越南语怎样表示见面问候?下面是YJBYS店铺整理的.越南语见面问候,欢迎参考!见面问候怎么办?1、首先,见面寒暄及分手致意时,与中国不同,越南仅用一个chào便涵盖所有。
Chào 相当于“您好”或者“再见”,可用于一天中的任何时段。
2、见面互相问候,我们一般都会由身体健康入手,越南人同是如此。
典型句式“人称代词+có khỏe không?”。
这是一种常用的问候语,就像我们中国人见面时问“您吃了吗?”一样。
如:—Bác hôm nay có khỏe không ạ?您今天身体好吗?—Cảm ơn ,tôi cũng bình thường/tôi vẫn khỏe.Còn cháu?谢谢你,我还行/我很好。
你呢?(此处人称代词可换作其他的第二人称。
)3、询问生活、工作、学习等情况时用thếnào,thếnào是疑问代词,通常用来问性质、状态等。
如:—Các anh chịthếnào?/Công việc thếnào?/Học hành thếnào?哥哥姐姐们好吗?/工作怎么样?/学习怎么样?—Ổn cả./Bình thường./Không có vấn đềgì.还行。
/一般般,还可以。
/没什么问题。
你好怎么说?越南语中最为普通的打招呼方式,大概也跟其他地方一样。
如:A:Xin chào.你好。
B:Xin chào.你好。
(这是最正式的,常用语国际会面场合。
)A:Em chào anh ạ.你好。
(这是最常见的。
)B:Chào em.你好。
(此处绿色色文本可以用别的人称代词来代替,如:chị、bác、chú、cô、ông、bà....)除此之外还有:Bác ăn cơm chưa?(你吃饭了没?)Bác đi đâu đấy?(你去哪里?)Em hôm nay có cần đi học không?(你今天要上学吗?) À,hôm nay trời đẹp nhỉ!(啊,今天天气真好。
越南语常用口语-khau ngu tieng Viet看不起/看得起:Xem thường / Xem trọng.来不及/来的及: Không kịp / kịp.用不着/用得着: Không cần / Cần phải.不要紧: Không hề gì, không sao.说不定: Không chừng là, có thể là.不敢当: Không dám.不用说: Không cần nói.不一定:Chưa hẳn.不得不:Đành phải.不一会儿: Chẳng mấy chốc.不好意思: Thật xấu hổ, thật ngại quá.不是吗: Không phải sao.算了: Xong rồi, thôi.得了:Thôi / Đủ rồi.没事儿: Không sao, không việc gì.看样子: Xem ra, xem chừng.有的是: Có vô khối.了不起: Giỏi lắm, khá lắm, ghê gớm.没什么: Không sao, không có gì.越来越: Càng ngày càng.好容易/好不容易:Khó khăn lắm, Không dễ gì.哪知道/谁知道:Đâu biết, nào ngờ / Ai biết, ai ngờ. 闹着玩儿:Đùa vui, true chọc / Đùa chơi.闹笑话/出洋相:Làm trò cười / Để mất mặt.开夜车: Làm việc đêm.打交道: Giao thiệp, đi lại, kết giao.出难题: Gây khó dễ, gây trở ngại.打招呼: Hỏi thăm / Thông báo.碰钉子: Vấp phải đinh.伤脑筋: Hao tổn tâm tri.走后门:Đi cửa sau.走弯路:Đi đường vòng.有两下子: Có bản lĩnh.不象话: Không ra gì.不在乎:Không đểtâm, không để ý.无所谓: Không thểnói là… / Không sao cả.不由得: Khiến không thể / Bất giác, không kim nổi.别提了:Đừng nói đến nữa, đừng đề cập đến nữa.没说的: Không cần phải nói, khỏi phải nói /可不/可不是:Đúng vậy.可也是: Có lẽ thế.吹了: Hỏng rồi, thôi rồi.不见得: Không chắc, chưa hẳn.对得起: Xứng đáng.忍不住: Không nhịn đươc, không kìm được.不怎么样:Thường thôi, xoàng, không ra làm sao cả.跟……过不去: Gây phiền phức, làm phiền cản trở.左说右说:Nói đi nói lại.时好时坏: Lúc tốt lúc xấu.不大不小: Không lớn không nhỏ, vừa vặn.Nói làm là làm, nói là làm ngay.忽高忽低: Lúc cao lúc thấp, thoắt lên thoắt xuống.老的老,小的小: Có lớn có bé, có giá có trẻ, có đủ.东一句,西一句: Chỗ này một câu, chỗ kia một câu.说的来/说不来: (Hai bên) hợp ý nhau / không hợp ý nhau.合得来/合不来: Hợp nhau. / Không hợp nhau.划得来/划不来: Có hiệu quả, đáng giá / Không có hiệu quả, không đáng giá. 靠的住/靠不住:Đáng tin / Không đáng tin.对得住/对不住: Xứng đáng / không xứng đáng , có lỗi.犯得着/犯不着:Đáng / không đáng.怪得着/怪不着: Dáng trách / không thể trách, chả trách.数得着/数不着: Nổi bật / Không có gì nổi bật.遭透了: Hỏng bét, tồi tệ hết sức.看透了: Nhìn thấu, hiểu thấu (kế sách, dụng ý của đối thủ).吃透了: Hiểu thấu, hiểu rõ.气得要死/要命: Giận muốn chết, giận điên người.困的不行: Buồn ngủ díp cả mắt.算不得什么:Không đáng gì.恨不得: Hận chẳng được , hặn chẳng thể, chỉ mong.怪不得: Thảo nào, chả trách.不得了: Nguy rồi, gay go rồi.谈不到一块儿去: Không cùng chung tiếng nói.一个劲儿: Một mạch, không ngớt, không ngứng.说风凉话: Nói mát, nói kháy.说梦话: Nói mê, nói viển vông.说不上:Không nói ra được, nói không xong.好得不能再好/再好也没有了:(Tốt đến nỗi) không thể tốt hơn được nữa.是我自己的不是: Là tôi sai, là tôi không phải, là tôi không đúng.来劲儿: Có sức mạnh, tich cực开快车: Tốc hành / Cấp tốc.吃后悔药: Ray rứt hối hận.吹牛: Thổi phồng, nói khoác, khoác lác.看中/看上: Vừa mắt, ưng ý.说的比唱的还好听:Nói còn hay hơn hát, nói như rót vào tai (có ý châm biếm).太阳从西边出来了: Mặt trời mọc đằng Tây.戴高帽(子): Nịnh bợ, phỉnh nịnh.倒胃口: Ngán tận cổ.赶时髦: Chạy teo mốt.赶得上:Đuổi kịp, theo kịp, kịp.家常便饭: Chuyện thường ngày, chuyện cơm bữa.喝西北风:Ăn không khí.开绿灯: Bật đèn xanh.拿手戏: Trò tủ, ngón ruột.露一手/露两手: Lộ ngón nghề.留后手/留后路: Có biện pháp dựphòng / Để lối thoát, để lối rút lui.热门(儿): (Sự vật…) hấp dẫn, ăn khách, được ưa chuộng.冷门(儿): (Công viẹc, sự nghệp…) it được đểý, ít được ưa chuộng, ít hấp dẫn. 马大哈:Đểnh đoảng, sơ ý / Người đẻnh đoảng, sơ ý.拍马屁: Tâng bốc,nịnh bợ.交白卷: Nộp giấy trắng.泼冷水: Xối nước lạnh, tat nước lạnh.妻管严: Vợ quản chặt.走老路:Đi đường mòn.走下坡路:Đi xuống dốc, tuột dốc.走着瞧:Để rồi xem.纸老虎: Con cọp giấy.竹篮打水一场空/泡汤 Rổtre đựng nước cũng bằng không, bong bóng nươc,Xôi hỏng bỏng không.便宜无好货,好货不便宜:Đồ rẻ thì không tốt, đồ tốt thì không rẻ; Của rẻ của ôi, thền nào của đó.我让他往东走,他偏要往西行:不听话 Chỉ một đằng, làm một nẻo (Để ngoài tai).从一个耳朵进去,从另一个耳朵出来: Từ tai này ra tai kia.扔在脑后/扔在脖子后: Bỏ ngoài。
越南语翻译成中文越南语的翻译成中文700字:越南语是越南的官方语言,在越南境内广泛使用。
它是属于南亚语系的,与泰语、柬埔寨语等有一定的相似性。
越南语的拼音系统采用的是拉丁字母,与英语拼写方式相似,因此对于说英语的人来说,学习起来相对容易一些。
以下是一些常用越南语短语的中文翻译:1. 你好 - Xin chào2. 谢谢 - Cảm ơn3. 对不起 - Xin lỗi4. 没关系 - Không sao5. 是的 - Vâng6. 不是 - Không7. 请问 - Xin hỏi8. 你叫什么名字?- Bạn tên là gì?9. 我叫... - Tôi tên là...10. 我不懂 - Tôi không hiểu11. 你会说中文吗?- Bạn có biết nói tiếng Trung không?12. 我会一点点越南语 - Tôi biết nói một chút tiếng Việt13. 请帮我 - Xin bạn giúp tôi14. 请等一下 - Xin bạn đợi một chút15. 多少钱?- Bao nhiêu tiền?16. 这个多少钱?- Cái này bao nhiêu tiền?17. 我想买 - Tôi muốn mua18. 我要一杯咖啡 - Tôi muốn một ly cà phê19. 我要去... - Tôi muốn đến...20. 我迷路了 - Tôi bị lạc đường以上是一些基本的越南语短语的中文翻译,希望对您有帮助。
学习越南语从零开始,越南语常⽤语中⽂谐⾳汇总1、你好,XIN CHÀO,谐⾳“新早”2、谢谢, cam on,谐⾳“感恩”3、再见,tam biet,谐⾳“担别”4、吃饭:安根5、喝⽔:翁呢6、昨天:哄⽠7、今天:哄奶8、明天:奶麦9、有/是的:CO(锅)10、没有:KHONG CO (空锅)11、知道:憋12、不知道:孔憋13、你⾝体好吗?(向男⼠):安锅快⼉空?14、你⾝体好吗?(对⼥⼠):⼏锅快⼉空?15、我很好:多块⼉.多少钱=保纽定16、我只懂说⼀点越南语=多⾐吉笔体锣⾐休休定爷(或者说:多⾐吉笔体定爷休休)17、不能便宜点= 博客空?18、我买了= OK 越⽂:多⾐摸饶益19、很好= 多体⽠20、很漂亮=戴普哼21、我是中国⼈=多⾐那额⾐中过22、多少钱= 包妞典。
(近似度88%)23、我只懂说⼀点越南语= (多-淤)⼏憋(挪-鱼)赊赊。
(近似度90%,括号内的字请连读)24、不能便宜点= (呀-抹)笛空?(近似度90%,括号内连读,“空”发⾳结尾请回到“M”嘴型)25、我买了= OK,(多-淤)摸。
(近似度98%,括号内发⾳须连读)26、很好= 热剁。
(近似度80%,中⽂中除了前⿐⾳和后⿐⾳外,就没有其他尾⾳了)27、很漂亮= 星 gua(拼⾳第⼆声)——指⼈;(嗲-p) gua (第⼆声),指物。
(近似度90%)28、我是中国⼈=(多-淤) la(降调)(额-以)中过。
(近似度86%)29、别烦我=等(飞-烟)(多-淤)。
(近似度88%)30、多少钱= 包妞典。
(近似度88%)越南语数字1~191=摸(近似度80%)2=high (近似度100%)3=⼋(近似度100%)4=博-恩=bon (念拼⾳第⼆声近似度85%)5=那-么=nam (念拼⾳第⼀声近似度90%)6=馊(念拼⾳sou第⼆声近似度89%)7=北(注意尾⾳上扬近似度89%)8=达-麽=dam (韵母a念拼⾳第⼆声近似度95%)9= 今(念jin拼⾳第⼆声100%)10=麽-额-以(麽为声母部分m,中间的“额”连读到“ei”的时间要尽量拉长,另声调为降调,念“美”发⾳的近似度为70%)。
精心整理第一部分语音元音a,?:发音时,口腔自然张开,舌尖抵触下齿龈,双唇舒展。
a 音长,?音短。
e :发音时,开口度比a 小,舌尖抵住下齿背,舌前部稍向硬腭抬起,双唇稍扁平。
ê:发音时,开口度比e 小,唇形比e 要扁些,舌面前部抬得更高些。
i (y ):发音时,双唇展成扁平,牙床微开,舌面前部向硬腭抬起,比ê音还高一些。
o ,?:发音时,舌头稍向后缩,舌根略微抬起,双唇收圆但不突出。
?比o 双唇收得圆一些,口形也小些。
u :发音时舌头向后缩,舌面后部抬起,双唇稍向前突,收成圆形。
o?u 介于两者之间。
?,a ?si 、zhi 、chi 、shi 辅音p ,b b m n Ph ,v ph 是h t ,th ?降。
l c (k 、qu kh g(gh)x s :发音时,舌尖略后的部分贴近上齿龈,舌尖前部略微卷起,发出卷擦音。
S ch :舌面音,发音时,舌面前端贴近硬腭,形成阻碍,气流冲出时骤然打开,让气流爆发出来,发出舌面音(近似于汉语的z)。
tr :舌尖塞音,发音时,舌尖后部抵住上齿龈,舌尖前端略微卷起,形成阻碍,气流冲出时,突然打开,发出卷舌音(近似于汉语的zh)。
d ,gi ,r :舌尖浊音。
d :发音时,舌尖抵住下齿背,舌尖后部贴近上齿龈,形成阻碍,气流从窄缝中挤擦出来。
gi :发音时,舌尖略后的部分接近上齿龈,舌尖前部稍卷起,擦音较重。
r :发音部位与gi 基本相同,但r 没有擦音,只是卷舌轻微颤动。
ng (ngh ):发音时,舌根贴近软腭,气流从鼻腔出来。
nh :舌面鼻音,发音时,舌面前端抵住硬腭,软腭下降,口腔通道完全阻塞,气流从鼻腔泄出。
(与汉语的R发音相似。
)双元音ia(ya)的发音方法:i的读音不变,发音较长;a读成?,发音较短。
发完i音后自然滑动到?音。
(ya只在uya情况下使用)iê(yê)的发音方法:i的发音较长,ê的发音较短,发完i音后自然滑动到ê音。
越南语基本句型课 Document serial number【KK89K-LLS98YT-SS8CB-SSUT-SST108】越南语基本句型100课第一课Chàong!你好!除了chào bu?i sáng(早上好!) 之外一般不说chào bui tra(中午好!) ,chào bui ti(晚上好!) 等。
举一反三:4、Em xin chào các anh ch.大家好!5、Ti xin chào các anh các ch các chú các bác. 大家好!生词:ng祖父;先生bà 祖母;夫人,太太,女士bác伯父母;伯伯chú 叔父;叔叔các 大家,各位nhé(语气词,用于熟人之间)第二课 Tm bi?t! 再见!为了表示礼貌,可以在句首加上Xin如Xin tm bit c!举一反三:1、Em xin phép thy,em v . 老师再见,我走了。
3、Hn gp li ng Hà Ni.河内见。
4、Bác li,cháu v .您请留步,我走了。
情景会话:─Anh i au y 你去哪儿?─Ti i Hà Ni có chút vic. 我去河内办点事。
─Th chào anh nhé.Chúc anh thng l bình an.那再见了。
祝你一路顺风!生词:li 留下来chúc 祝愿cháu孙子;侄子,甥;孩子thng l bình an 一路顺风第三课 Xin chuyn li hi thm n b m anh !请代我向你父母问好!基本句型:hi thm … 问好;访问语法精讲:chuyn li hi thm…为转达问候的意思。
精心整理越南语基本句型100课第一课Chào?ng!你好!除了chàobu?isáng(早上好!)之外一般不说chàobu?itr?a(中午好!),chàobu?it?i(晚上好!)等。
举一反三:4、Emxinchàocácanhch?.大家好!那再见了。
祝你一路顺风!生词:?l?i留下来chúc祝愿cháu孙子;侄子,甥;孩子th??ngl?bìnhan一路顺风第三课Xinchuy?nl?ih?ith?m??nb?m?anh!请代我向你父母问好!基本句型:h?ith?m…问好;访问语法精讲:chuy?nl?ih?ith?m…为转达问候的意思。
举一反三:1、Xin chuy?nl?ih?ith?m??n b?m?em.请代我向你父母问好!2、Xinchot?i g?il?ih?ith?m các??ngchí.请允许我对你们表示衷心的问候。
生词:?y那,那个cái(量词)张,个này这?ay这,这儿?ó那??y那,那儿bàn桌子gh?椅子v?nphòng办公室l?u楼,大楼第五课T?ilàng??iTrungQu?c我是中国人3、Ch??y??nt?Qu?Lam.她来自桂林。
情景会话:─AnhH?ivàch?Th?ylàng??iVi?tNam,h???u??nt?HàN?i.阿海和阿水是越南人,他们都来自河内。
─T r??ckhi??nTrung Qu?c,h?cóbi?tnóiti?ngHánkh?ng?来中国之前,他们会说汉语吗?─Bi?tm?tít.H?t?ng??h?cbatháng?HàN?i.会一丁点儿,他们曾在河内学过三个月。
第一课:a 哥哥anh一、常用单字:谁ai人人ai ai爱情ái tình / tình yêu安心an tâm / yên tâm / an lòng哥哥anh ( anh trai )表哥anh họ睡衣áo ngủ婚纱áo cưới二、单字补给站:我的家人爷爷ông nội奶奶bà nội ( bà )爸爸ba ( bố )妈妈má ( mẹ )哥哥anh ( anh trai )姊姊chị三、常用例句开口说:你是谁? Anh là ai ?请放心Xin cứ an tâm我只有一个哥哥Tôi chỉ có một người anh他是我的表哥Anh ấy là anh họ của tôi这件睡衣好美Cái áo ngủ này đẹp quá我喜欢这件婚纱Tôi thích cái áo cưới này第二课:ă吃ăn一、常用单字:上相ăn ảnh吃越式麵包夹肉ăn bánh吃喜酒ăn cưới吃素ăn chay吃点心ăn điểm tâm吃馆子ăn nhà hàng领薪水ăn lương收贿ăn đút lót/ ăn tiền二、单字补给站:称谓用语弟弟 em trai妹妹em gái叔叔chú阿姨gì伯父bác trai伯母bác gái三、常用例句开口说:她照相很上相Cô ấy chụp hình ăn ảnh lắm我喜欢吃越式麵包夹肉Tôi thích ăn bánh mì kẹp thịt 她吃长斋Cô ấy ăn chay trường晚餐上馆子吃 Bữa tối đi ăn nhà hàng我们是领月薪Chúng tôi ăn lương hàng tháng请拒绝收贿 Xin cự tuyệt ăn đút lót 第三课:â恩惠âm一、常用单字:阴历âm lịch音乐âm nhạc声音âm thanh幽暗âm u温暖âm áp水壶âm nước茶壶ấm trà饮食ẩm thực / ăn uống二、单字补给站:职业医生bác sĩ警察cảnh sát农人nông dân / dân cày工人công dân ( công nhân )邮差người đưa thư上班族dãn đi làm三、常用例句开口说:农历春节我要回台湾Tết âm lịch tôi phải vềĐài Loan 我喜欢听音乐 Tôi thích nghe âm nhạc今天是阴天Hôm nay trời âm u今天天气温暖Hôm nay trời âm áp给我一壶热水Cho tôi một ấm nước nóng给我一壶热茶Cho tôi một ấm trà nóng第四课:b 今天 bữa nay一、常用单字:卖bán包子bánh bao多少钱bao nhiêu tiền今天 bữa nay早餐 bữa sáng午餐 bữa trưa晚餐 bữa tối邮局 bưu cục二、单字补给站:我的脸眼睛 mắt眉毛lông mãy鼻子 mũi嘴巴 miệng牙齿 răng耳朵 tai三、常用例句开口说:他卖的很便宜Ông ấy bán rẻ lắm我喜欢吃肉包子Tôi thích ăn bánh bao thịt全部多少钱 Tất cảbao nhiêu tiền今天要去哪玩? Bữa nay muốn đi đâu chơi ? 晚餐要去哪吃? Bữa tối muốn đi đâu ăn ?我要去邮局寄信Tôi muốn đi bưu cục gửi thư第五课:c 饭cơm一、常用单字:这个cái này那个cái kia/ cái đó谢谢cám ơn媳妇con dâu饭 cơm借问 cho hỏi祝贺chúc我们chúng tôi/ chúng ta二、单字补给站:人物男生 nam女生 nữ大人 người lớn小孩con nít老人 người già婴儿em bé三、常用例句开口说:这个是谁的? Cái này là của ai ?那个是我的Cái đó là của tôi谢谢你带我去玩Cám ơn anh dẫn tôi đi chơi请到我家吃便饭 Mời đến nhà tôi ăn bữa cơm祝安康Chúc mạnh giỏi我们要去逛街Chúng tôi muốn đi dạo phố第六课:d 旅游du lịch一、常用单字:近来dạo này招待giây nịt拖鞋dép收拾dọn dẹp旅游du lịch雨伞dù气象预报dự báo thời tiết钢琴dương cầm二、单字补给站:十二星座一水瓶座băo bĩnh双鱼座song ngư牡羊座dương cựu ( Miên dương )金牛座kim ngưu双子座song nam巨蟹座bắc giãi三、常用例句开口说:最近过的不错吧! Dạo này khá chứ !明天家里要大扫除Ngày mai phải dọn dẹp nhà cửa我要去旅游一个月Tôi muốn đi du lịch một tháng快下雨了记得带把伞Trời sắp mưa rồi nhớđem theo cây dù气象预报明天会下雨Dự báo thời tiết ngày mai có mưa她的钢琴弹的很好Côấy đàn dương cầm rất giỏi 第七课:đ道路đường一、常用单字:上那儿去đi đâu电话điện thoại打算định迎接đón越南盾đống动物động vật送行đưa道路đường二、单字补给站:十二星座二狮子座hãi sư处女座 sữ天秤座thiên sưng天蝎座 hổcát射手座 liẽn mã魔羯座 nam dường三、常用例句开口说:你要上那儿去 Anh muốn đi đâu我要打电话Tôi muốn gọi điện thoại你打算在这多久? Anh định ởđây bao lâu ?我要去机场接朋友Tôi ra sân bay đón bạn 我送你去机场Tôi đưa anh ra sân bay全部是五百元 Tất cảlà năm trăm đống第八课:e 弟弟妹妹em一、常用单字:弟媳em dâu妹妹em gái表弟妹 em họ妹夫 em rể弟弟 em trai老么em út小舅子 em vợ演戏 em dễ/ em二、单字补给站:情绪快乐 vui / mừng悲伤 bi thương生气 giận烦恼 buồn phiền害羞 mắt cỡ害怕 sợ sệt三、常用例句开口说:我有一个妹妹Tôi có một dứa em gái我没有表弟妹跟堂弟妹Tôi không có em họ我有一个妹夫Tôi có một người em rể我没有弟弟Tôi không có em trai这是我的小妹Đây là em út của tôi这是我的小舅子Đây là em vợ của tôi第九课:ê 悦耳êm tai一、常用单字:喂? ê冷战ế喂! ể悦耳êm tai温暖êm ấm静悄悄的êm du哎啊êu哎呦êu ôi二、单字补给站:越南 Việt Nam台湾Đài Loan美国 Mỹ日本 Nhật Bản法国Pháp英国 Anh三、常用例句开口说:喂! 要上哪去啊? Ê! muốn đi đâu đó ?今天生意不好 Bữa nay bán ế喂! 去不去? Ê! có đi không ?这首哥很动听Bài hát này nghe êm tai哎啊! 脏死了! Êu ! bẩn quá !哎呦! 太可怕了! Êu ôi ! sợquá !第十课:g 帮助gúp đỡ一、常用单字:见面 gặp mặt近来 gần đây解渴 giải khát升旗 giải lao身份证 giấy căn cước / thẻ căn cước文件 giấy tờ休息时间 giờ nghỉ帮助gúp đỡ二、单字补给站:蔬菜辣椒ớt番茄cà chua玉米 bắp空心菜 rau muống红萝葡cà rốt高丽菜 bắp cải三、常用例句开口说:今天我有看见他Hôm nay tôi có gập mặt anh ấy最近我没有碰到他 Gần đây tôi không gập anh ấy我要喝冷饮Tôi muốn uống đồ giải khát现在休息十分鐘Bây giò nghỉ giải lao mười phút你有带身份证吗? Anh có đem giấy căn cước không ?请给我看你的证件Xin cho tôi xem giấy tờ của anh 第十一课:h 学生 học sinh一、常用单字:每日 hằng ngày行李hành lý亲戚 họhàng/ bà con学生 học sinh问候 hỏi thăm那一天hôm nào今天hôm nay昨天hôm qua二、单字补给站:水果香蕉 chuối西瓜 dưa hấu椰子 dừa凤梨trái thơm木瓜đu đủ苹果trái táo tây/ trái bong三、常用例句开口说:我要去买日用品Tôi đi mua đồdùng hàng ngày我要收拾行李Tôi cần thu xếp hành lý我是留学生Tôi là lưu học sinh请代我问候 Xin cho gởi lời hỏi thăm你何时回西贡? Hôm nào anh vềSài Gòn ?昨天你有去玩吗? Hôm qua anh có đi chơi không ?第十二课:i 安静 im lặng一、常用单字:大便 iả/ đi iả拉肚子 iả chảy益处ích lợi / lợi安静 im lặng住嘴 im đi盖章 in dấu / đóng dấu数日Ít bữa不常Ít khi二、单字补给站:风味美食麵包bánh mỳ蛋糕bánh bông lan/ bánh gia tô牛排bít tết炸鸡gà chiên米粉bún米饭 cơm三、常用例句开口说:我腹痛拉肚子Tôi đau bụng lả chảy多休息对病有好处 Nghỉ ngơi nhiều có lợi cho bệnh tình 今天路上好安静 Bữa nay đường phố im lăng quá请在这里签名盖章 Mời ký tên in dấu ởđây再过几天我要回越南了Ít bữa nữa tôi về Việt Nam rồi 最近我很少去逛街 Gần đây tôi ít khi đi dạo phố第十三课:k 冰淇淋kem一、常用单字:冰淇淋 kem事情 kỳ thi旅馆khách sạn何时khí nào气候khí hậu哭khóc难受khó chịu不知道không biết二、单字补给站:饮料茶trà/ chè咖啡cà phê果汁 nước trái cãy汽水 nước ngọt啤酒 bia hơi葡萄酒 rượu nho / rượu vang三、常用例句开口说:我要吃冰淇淋Tôi muốn ăn kem这次考试考的如何? Kỳthi này thi ra sao ?这附近有旅馆吗? Gần đây có khách sạn không ?在那儿的时候如何Khí hận ởđó ra sao ?请不要再哭了 Xin đừng khóc nữa今天身体感到不舒服 Bữa nay trong người thấy khó chịu第十四课:l 冷 lạnh一、常用单字:迷途 lạc đường开车lái xe做事làm việc冷 lạnh走错路 lầm đường登山leo núi婚礼 lễ cưới好久lâu quá二、单字补给站:公车xe bít计程车 xe tắc-xi汽车 xe hơi摩托车 xe gắn máy/ xe hon đa脚踏车 xe đạp船tàu/ thuyền三、常用例句开口说:我迷路了! Tôi bị lạc đường请开车慢一点Xin lái xe chậm một chút您在哪工作? Ông làm việc ởđâu ?明天天气会变冷Ngày mai trời trở lạnh我走错路了Tôi đi lầm đường好久不见还记得我吗? Lâu quá không gặp mặt còn ngớtôi không ?第十五课:m 凉快mát mẽ一、常用单字:凉快mát mẽ飞机máy bay几岁 mấy tuổi几个人 mấy người免费 miễn phí免税 miễn thuế一道菜món ăn季节mùa二、单字补给站:逛街即景百货公司công ty bách hoá警察局đồn cảnh sát/ đồn công an邮局 bưu cục教堂nhà thờ寺庙chùa miếu大楼tòa nhà三、常用例句开口说:今天天气凉 Bữa nay trời mát mẻ飞机已经準时到达Máy bay đã đến đúng giờ妳今年几岁? Em năm nay mấy tuới ?妳家里有多少人? Nhà em có mấy người ?我再点一道菜Tôi kêu thêm một món ăn一年有四季分别為春夏秋冬 Một năm có bốn mùa : Xuân, Hạ,Thu, Đông第十六课:n 今年 năm mới一、常用单字:今年 năm mới热水 nước nóng明天ngày mai郊外 ngoại ô听音乐 nghe nhạc职业 nghề nghiệp放暑假 nghỉhè想家 nhớnhà二、单字补给站:运动休閒游泳 bơi慢跑 chạy chậm篮球bóng rổ棒球bóng chãy高尔夫球gôn爬山leo núi三、常用例句开口说:祝新年快乐! Chúc mừng năm mới !明天想去哪里玩? Ngày mai muốn đi đâu chơi ?明天想去郊外Ngày mai tôi muốn ra ngoại ô您的职业是什麼? Nghề nghiệp của ông là gì ?放暑假我要回越南 Nghỉhè tôi muốn về Việt Nam我好想家Tôi rất nhớnhà第十七课:o 头脑đầu óc一、常用单字:埋怨óan trách头脑đầu óc豆花óc đậu吐奶ọc sữa天气闷 trời oi吵闹om sòm蜜蜂 ong蜂王ong chúa二、单字补给站:嗜好娱乐看电影 coi phim看书coi sách跳舞khiêu vũ唱歌ca hát钓鱼câu cá弹钢琴đàn dương cầm三、常用例句开口说:不要埋怨别人 Chớoán trách người ta他的头脑很好Đầu óc của anh ấy tốt lắm我喜欢吃豆花Tôi thích ăn óc đậu小孩又吐奶了 Thằng bé ọc sũa nữa rồi今天下午天气很闷 Chiều hôm nay trời oi lăm请不要吵闹 Xin đừng la om sòm第十八课:ô 先生ôm一、常用单字:海螺ốc biển蜗牛ốc sên拥抱ôm nhau先生ông老闆ông chủ爷爷ông nội外公ông ngoại他ổng / ông ấy二、单字补给站:服装衬衫áo sơ mi裙子đầm裤子 quần外套áo khoác西装áo vách lông泳衣áo tắm / áo bơi三、常用例句开口说:你喜欢吃海螺吗? Anh thích ăn ốc biển không ?不, 我喜欢吃蜗牛Không, tôi thích ăn ốc sên您要找谁? Ông muốn kiếm ai ?我要找这里的老闆Tôi muốn kiếm ông chủởđây他是我的外公Ông ấy là ông ngoại của tôi他不在家有什麼事吗? Ổng đi vắng có chuyện gì không ?第十九课:ơ辣椒ớt一、常用单字:在那边ởbên đó在这里ởbên này在那里? ởđâu在这里ởđây住在乡下ởnhà quê住在城市ởthành phố小辣椒ớt hẻm青椒ớt tây二、单字补给站:配件皮包 dổ da皮带giày nit帽子nón皮鞋giày da高跟鞋giày cao gót袜子 vớ三、常用例句开口说:你在那边好吗? Anh ởbên đó có khỏe không ?我在这边很好Tôi ởbên này rất khỏe你在哪? Anh ởđâu ?我在这Tôi ởđây我住在乡下Tôi ởnhà quê你住在城市 Anh ởthành phố二十课:p 渡船phà一、常用单字:泡茶pha trà/ pha chè泡咖啡pha cà phê鞭炮pháo烟火pháo bông/ pháo hoa片子 phim卡通片 phim họat họa鸡丝汤河粉 phởgà生牛肉河粉 phởtái二、单字补给站:饰品戒指trà rá/ chiếc nhẫn项链giây chuyền耳环bòng tai手鐲vông tay手錶đồng hồđeo tay髮夹cây kẹp tóc三、常用例句开口说:帮我泡一壶茶Pha giùm tôi một bình trà帮我泡一杯咖啡Pha giùm tôi một ly cà phê我喜欢放鞭炮Tôi thích đốt pháo我喜欢看放烟火Tôi thích co i đốt pháo bông 给我一碗鸡丝汤河粉Cho tôi một tô phởgà我喜欢吃生牛肉河粉Tôi thích ăn phởtái第二十一课:q 关心quan tâm一、常用单字:礼物qùa biếu / qùa tặng关心quan tâm小吃店quán ăn小饭馆quán cơm小客栈quán trọ电扇 quạt máy吊扇 quạt trần短裤 quần cụt / quần cộc二、单字补给站:桌子bàn椅子 ghế沙发sa lông床 giường衣柜 tủáo灯đèn三、常用例句开口说:他很关心我 Anh ấy quan tâm tôi lắm我要找小吃店Tôi muốn kiếm quán ăn我要去小饭店吃午餐Tôi muốn đi quán cơm ăn trưa 今晚我要住小旅馆 Tối nay tôi muốn ởquán trọ这个吊扇很漂亮Cây quạt trần này đẹp quá好热我要穿短裤Nóng quá tôi muốn bận quần cụt第二十二课:r 戏院 rạp hát一、常用单字:电影院 rạp chiếu bóng戏院 rạp hát九层塔 rau ế/ rau hóng quế空心菜 rau muống洗脸 rửa mặt洗手 rửa tay香檳酒 rượu sâm-banh红酒 rượu vang / rượu nho二、单字补给站:餐具碗chén/ bát筷子đũa汤匙 muỗng叉子 nĩa杯子 ly盘子 dĩa / đĩa三、常用例句开口说:哪里有电影院? Ởđâu có rạp chiếu bóng ?这附近有戏院吗? Gần đây có rạp hát không ?我喜欢吃烫空心菜Tôi thích ăn rau muống luộc我要洗脸Tôi muốn rửa mặt我要洗手Tôi muốn rửa tay我喜欢喝香檳酒Tôi thích uống rượu sâm-banh 第二十三课: s 机场sân bay一、常用单字:过户sang tên照顾 săn sóc预备 sắp sữa机场sân bay阳台sân gác生日 sinh nhật / ngày sinh门牌 sốnhà雾 sương mù二、单字补给站:电器用品电视vô tuyến / ti vi冰箱 tủ lạnh电脑vi tính洗衣机máy giặt đồ电话điện thoại收音机máy thu thanh/ ra đi ô三、常用例句开口说:这房子何时才能过户? Căn nhà này bao giờmới được sang tên ?谢谢你的照顾Cám ơn anh săn sóc準备好行李上车 Sắp sửa hành lý đểlên xe我要去机场Tôi muốn đi sân bay我去阳台晒衣服Tôi ra sân gác phơi quần áo这门牌号码在哪里? Sốnhà này ởđâu ?第二十四课: t 洗澡 tắm一、常用单字:手 tay耳朵 tai计程车 tăc-xi洗澡 tắm淋浴 tắm hoa sen时间thì giờ五花肉 thịt ba chỉ火腿 thịt dăm-bông二、单字补给站:文具用品钢笔bút máy/ viết máy原子笔bút bi铅笔bút chì/ viết chì笔记本 sổghi chép钉书机máy đóng sách计算机máy tính三、常用例句开口说:我要叫计程车Tôi muốn kêu tắc-xi我要洗澡Tôi muốn tắm我喜欢淋浴Tôi thích tắm hoa sen现在还有充裕时间Bây giờcòn nhiều thì giờ我喜欢吃五花肉Tôi thích ăn thịt ba chỉ我喜欢吃火腿Tôi thích ăn thịt dăm-bông二十五课:u 喝水 uống nước一、常用单字:烫衣服ủi quần áo烫头髮 uốn tóc喝汤 uống canh喝白开水 uống nước trắng喝药 uống thuốc饮酒 uống rượu癌症 ung thư支持ủng hộ二、单字补给站:动物động vật牛con bò/ con trâu马con ngựa羊con dê猫con mèo狗 con chó鸟 con chim三、常用例句开口说:我要烫衣服Tôi muốn ủi quần áo我要去烫头髮Tôi muốn đi uốn tóc我喜欢喝汤Tôi thích uống canh我喜欢喝白开水Tôi thích uống nước trắng我很怕吃药Tôi rất sợ uống thuốc我不喜欢喝酒Tôi không thích uống rượu第二十六课:ư喜爱ưa一、常用单字:喜爱ưa不喜欢không ưa奉承ưa nịnh同意ưng同意ưng thuận盼望ước愿望ước nguyện优先ưu tiên二、单字补给站:天气炎热nóng nực下雨 trời mưa颱风bão寒冷 lạnh凉爽mát mẽ打雷có sấm三、常用例句开口说:我喜欢看杂誌Tôi ưa xem tạp chí/ Tôi thích coi tạp chí她不喜欢熬夜 Chịấy không ưa thức đêm她很会拍马屁 Chịấy hay ưa nịnh bợ我不答应Tôi không ưng她已经答应要签字了 Chịấy đã ưng thuận ký giấy rồi多盼望可以去环游世界Ước gì được đi du lịch thế giới 第二十七课:v 烧鸭 vịt quay一、常用单字:未婚夫 vịhôn phu未婚妻 vịhôn thê烧鸭 vịt quay大象 voi妻子 vợ快乐 vui / mừng动物园vườn bách thú/ sởthú果园vườn cây二、单字补给站:早安chào buổi sáng午安chào buổi chiều晚安chào buổi tối您好chào ông您好吗ông có khỏe không ?再见 tạm biệt三、常用例句开口说:这位是我的未婚夫Đây là vịhôn phu của tôi这為是我的未婚妻Đây là vịhôn thê của tôi我喜欢吃烧鸭Tôi thích ăn vịt quay这隻大象好老Con voi này già quá这位是我的太太Dây là vợ của tôi今晚去玩我好快乐! Tối nay đi chơi tôi vui quá第二十八课:x 炒菜xão rau一、常用单字:绿色xanh lá cây炒菜xão rau汽油 xăng三轮车xích-lô机动三轮车xích-lô máy请问 xin hỏi请原谅 xin tha lỗi穿耳洞 xổ lổ tai二、单字补给站:礼貌用语lễphép谢谢cám ơn对不起 xin lỗi没关係không có chi( không sao )请问 xin hỏi请稍候 xin chờ một lát请慢用 mời dùng三、常用例句开口说:我喜欢那件绿色格子上衣Tôi thích áo ca rô xanh lá cây kia 我要骑车去加油Tôi muốn chạy hon-đa đi đổ xăng我不喜欢坐三轮车Tôi không thích ngồi xe xích-lô我喜欢坐机动三轮车Tôi thích ngồi xe xích-lô máy请问哪里有理髮厅? Xin hỏi ởđâu có tiệm hớt tóc ?请您原谅Xin ông tha lỗi cho第二十九课:y 衣服 y phục / quần áo一、常用单字:衣服 y phục / quần áo医师 y sĩ/ bác sĩ护士y tá医务所 y tế意见ý kiến安康yên lành相爱yêu nhau要求yêu cầu二、单字补给站:时间白天ban ngày晚上 ban đêm/ buổi tối早上 buổi sáng中午 buổi trưa下午 buổi chiều季节mùa三、常用例句开口说:这衣服是谁的? Y phục này của ai ? / Quần áo này của ai ?他是医生Ông ấy là y sĩ/ Ông ấy là bác sĩ她是护士Cô ấy là y tá那裡有医务所? Ởđâu có trạm y tế ?还有没有意见? Còn ý kiến gi không ?一切都很好 Mọi việc đều yên lành。