盐酸多西环素翻译-饲料添加剂越南语翻译

  • 格式:doc
  • 大小:44.00 KB
  • 文档页数:3

下载文档原格式

  / 3
  1. 1、下载文档前请自行甄别文档内容的完整性,平台不提供额外的编辑、内容补充、找答案等附加服务。
  2. 2、"仅部分预览"的文档,不可在线预览部分如存在完整性等问题,可反馈申请退款(可完整预览的文档不适用该条件!)。
  3. 3、如文档侵犯您的权益,请联系客服反馈,我们会尽快为您处理(人工客服工作时间:9:00-18:30)。

盐酸多西环素(强力霉素)

英文名:Doxycycline Hyclate

汉语拼音;Yaansuan Duoxihuansu

本品主要成分及其化学名称:盐酸多西环素6-甲基-4-(二甲氨基)-3、5、10、12、12A-五羟基-1,11-二氧代-1,4,4a,5,5a,6,11,12A-八氢-2-并四苯甲酰胺盐半乙醇半水合物。

结构式:略

分子式:C22H24N2O8·HCL·1/2C2H2OH·1/2H2O

分子量:512。93

性状:

本品为淡黄色或黄色结晶性粉末,无臭,味苦。

药理作用

1、药效学;本品属于广谱抗生素,其敏感包括许多革兰氏阳性菌和阴性菌,如部分葡

萄球菌,链球菌,大肠杆菌、肺炎球菌痢疾杆菌、流感杆菌、布氏杆菌等。对立克次体、支原体、衣原体等也抑制作用。多西环素能特异地与核糖体30S亚基结合,从而影响蛋白质的合成,达到抑制菌的作用。

2、药动学;本品内服后90%-100%可被吸收,2—3小时达血药峰深度,半衰期,半衰期

15—18小时。在体内分布较广,易渗入胸腔、腹腔积液和许多脏器中,也可透过胎盘,并进入浮汁。本品大部分通过肾小球滤过排出。

3、药物的相互作用;(1)与碳酸氢钠同用,会使本品的减少及活性降低;(2)本品可

干扰青霉素对细菌繁殖期的杀菌作用,应避免同用。

用于防治巴氏杆菌、布氏杆菌、大肠杆菌沙门氏菌和支原体所致的畜禽呼吸道、肠道、泌尿道及软组织感染和猪支原体肺炎。也常用作饲料添加剂,预防疾病和改善饲料的利用率,促进增重。用法与用量

混料:每1000kg饲料中添加100-200kg

混料:每100L水中加入本品5g

(1)成年反刍兽、马属动物和兔不宜内服。

(2)避免与乳制品和含钙量较高的饲料同时服用。

停药期:猪,肉鸡28天,蛋7天。

规格:不低于98%(见包装)

Doxycycline hydrochloride (DOTC),

Tên Tiếng Anh: Doxycycline Hyclate

Hán Việt; Yaansuan Duoxihuansu

Thành phần chính và tên hóa học: doxycycline hydrochloride, 6 - methyl -4 - (dimethylamino) -3,5,10,12,12 A-5-hydroxy -1,11 - dioxo -1, 4,4 a, 5,5 a, 6,11,12 A-8 Hydrogen -2 - và 4-benzamide hemihydrate

Công thức phân tử: C22H24N2O8 • HCL • 1/2C2H2OH • 1/2H2O

MW(lượng phân tử): 512,93

Dạng bào chế: tinh bột màu vàng,không mùi,vịđắng

Tác dụng dược lý :

1.sản phầm này làmột loại thuốc kháng sinh có nhiều công dụng, rất

nhạy cảm với khuẩn gram-vi dương tính và âm tính,chẳng hạn như Streptococcus, E. coli , khuẩn phế cầu, bacillus kiết lỵ, bacillus cúm, Brucellosis,vv.Nócótác dụng hạn chếsựphát triển các khuẩn rickettsia ,Mycoplasma. Doxycycline có thể kiết hợp chặt chẽ với các tiểu đơn vịribosome 30S,cho nên làm tăng đến sựtổng hợp của protein,có thể hạn chế vi khuẩn sinh trưởng.

2 Sau khi sử dụng cơ thể sẽ hấp thu 90% -100% thuốc trong vòng 2-

3 tiếng. Thuốc sẽđược hấp thu khắp mọi nơi trong cơ thể,Sau 15-18 tiếng đồng hồtác dụng thuốc trong cơ thểgiảm đi., rất dẽhấp thu vào lồng ngực và chất lỏng ở bụng,và nhiều cơ quan nội tạng,thông qua cuống rốn nhập vào sữa mẹ.Phần lớn sản phẩm này chủ yếu được thải qua thận.

3.Tương tác với các thuốc khác:

⑴Việc sửdụng chung với bicarbonate natri sẽgiảm hoạt tính của sản phần này.⑵Sản phẩm này sẽ không thể dùng chung với thuốc penicillin bởi vì nó sẽ làm giảm tác dụng ngăn cản sự phát triển của vi khuẩn của thuốc penicillin,nên không được sử dụng một lúc hai loại thuốc.

Chỉđịnh: sản phẩm được sử dụng để phòng chống các căn bệnh hô hấp , đường ruột, đường tiết niệu vànhiễm trùng mômềm, vàviêm phổi Mycoplasma của lợn do các vi khuẩn như Pasteurella, Brucella, E. coli, Salmonella và Mycoplasma gây nên. Cũng được sử dụng như là chất phụgia thức ăn, cải thiện việc sử dụng thức ăn, đểthúc đẩy tăng cân.

Cách dùng và liều dùng :

Thức ăn trộn: Mỗi 1000kg thức ăn thêm vào 100-200kg sản phầm này .Thức ăn trộn: Mỗi 100lít nước thêm vào 5g sản phẩm này

(1) Động vật nhai lại, động vật thuộc loài ngựa, và thỏ không nên uống.

(2) Tránh sử dụng với các sản phầm chế biến từ sữa và các thức ăn giàu canxi.

Thời kỳ ngưng sử dụng:

lợn, gà: trước khi bán 28 ngày, trước khi đẻ trứng 7 ngày.

Quy cách đóng gói: Không ít hơn 98% (xem bao bì)

Đóng gói: 25 kg / thùng , bảo quản: Sealed(phong kín), đểnơi thoáng mát Hạn dùng: hai năm